Bơm gas máy lạnh tưởng chừng là một dịch vụ đơn giản nhưng đòi hỏi phải có đầy đủ kiến thức về chuyên môn cũng như dụng cụ. Trong quá trình sử dụng việc thiếu hụt gas là rất hiếm vì thông thường máy lạnh mới hoặc sau khi đã nạp gas máy lạnh là có thể sử dụng vài năm. Trong trường hợp ống đồng bị hỏng hay khóa gas không cẩn thận, di dời máy lạnh sẽ khiến gas bị hao hụt.

Việc thiếu gas không gây ảnh hưởng nhiều nếu áp suất gas dưới 75 – 80psi một ít. Tuy nhiên nếu áp suất gas ở dưới mức 50 psi  thì nên bơm gas để hoạt động tốt hơn.

Bơm gas máy lạnh - thợ điện lạnh thợ việt

Nạp gas máy lạnh khi có dấu hiệu nào?

Nếu muốn máy lạnh hoạt động hiệu quả cần cung cấp đủ lượng gas cần thiết. Trong quá trình sử dụng bạn cần bơm gas máy lạnh trong những trường hợp sau:

  • Chuyển máy lạnh từ nơi này sang nơi khác: Trong quá trình tháo máy lạnh, có nhiều không khóa gas cẩn thận sẽ làm hao hụt lượng gas của máy lạnh. Bạn cần kiểm tra và châm gas thêm để máy chạy tốt.
  • Máy lạnh không ra hơi lạnh hoặc ra hơi lạnh yếu
  • Máy lạnh bị chảy nước ở dàn lạnh hoặc dàn nóng không thấy hiện tượng có hơi nóng thổi ra
  • Khi bật máy lạnh lên bị nháy đèn không chạy, báo lỗi
  • Máy lạnh chạy liên tục không ngắt hoặc tự động tắt mở
  • Thấy máy lạnh bám tuyết trên ống đồng. Kiểm tra ngay vị trí ống đồng bắt vào cục nóng xem có bị xì gas không

Để kiểm tra chính xác có máy lạnh có bị hết gas hay không? Hãy liên hệ đến dịch vụ bơm gas máy lạnh của công ty Thợ Việt theo SDT: 0915 269 839 hoặc 1800 8122 (tổng đài miễn phí) hoặc website: https://thoviet.com.vn/dat-dich-vu-nhanh-chong để được hỗ trợ nhanh chóng.

Các loại gas máy lạnh sử dụng hiện nay

Bơm gas máy lạnh R22

Là loại Gas đầu tiên xuất hiện khi mà công nghệ còn chưa tiên tiến, Loại gas này chế xuất đơn giản nên giá thành cho 1 ký thấp nhất trên thị trường.  Tuy nhiên, đây là loại gas có thể gây hại đến tầng ozon nên theo lộ trình phát triển thì loại gas này chỉ được dùng đến năm 2040. Bên cạnh đó, tuy rằng nó không độc nhưng nó sẽ gây ngạt thở nếu nồng độ gas trong không khí quá cao.

Một số ưu điểm của loại gas R22 là dễ bảo trì khi muốn bơm thêm gas vào, không độc, không gây cháy nổ cũng như giá tương đối rẻ nên loại gas này khá được ưa chuộng.

Bơm gas máy lạnh r22

Bơm gas máy lạnh R32

Loại Gas R32 là loại gas mới nhất hiện nay, được ứng dụng sử dụng nhiều nhất tại Nhật Bản. Loại gas này được phát minh ra nhằm thay thế cho loại gas R22 và loại R410A. Về loại gas R32 mới này, nó có những ưu điểm vượt trội có thể kể đến như sau:

An toàn: Gas R32 đạt được tiêu chuẩn khí thải GWP (550) thấp hơn nhiều lần khi dùng loại gas R410A (1980) giúp giảm lượng khí thải lên đến 75%, đáp ứng được yêu cầu bảo vệ môi trường, chống được sự gia tăng nhiệt dẫn đến hiệu ứng nhà kính.

Tiết kiệm điện: Với hiệu suất làm lạnh lớn hơn hẳn loại gas R410A, R22 nên sử dụng loại máy lạnh có gas R32 sẽ tiết kiệm năng lượng vượt trội do có thời gian làm lạnh nhanh và mạnh mẽ.

Dễ thích ứng: Dù khác nhau về công thức nhưng gas R32 có áp suất tương đương với gas R410A đang rất phổ biến nên có thể dùng chung với các thiết bị lắp đặt, chỉ cần thay đồng hồ sạc gas và dây nạp gas.

Theo nghị định Kyoto ký vào tháng 12/1997 thì các nước phát triển phải giảm thiểu hiệu ứng nhà kính nhằm bảo vệ môi trường, chính vì thế loại Gas R410A được phát minh ra nhằm thay thế cho loại gas R22.

Bơm gas máy lạnh r32

Gas máy lạnh R410

Gas R410A có thành phần hóa học tương tự như loại R22, tuy nhiên lại có độ bay hơi cao hơn. Và khi môi trường ở tầm thấp sẽ gây thiếu oxi chính. Vì vậy mà phòng của bạn phải được thoáng khí nếu không sẽ rất nguy hiểm khi có hiện tượng rò rỉ khí gas. Sở dĩ nói gas R410A là sự thay thế hoàn hảo cho gas R22 cũ là vì những lí do sau:

  • Gas R410 làm lạnh cao hơn R22 1.6 lần
  • Năng suất làm lạnh cao hơn gas R22 1.6 lần.
  • Máy lạnh dùng gas R410A cho hơi lạnh sâu hơn, tiết kiệm điện hơn khi dùng gas R22.
  • Loại khí gas R410A góp phần bảo vệ môi trường vì không gây thủng tầng ozon.
Bơm gas máy lạnh r410

Tuy nhiên, loại gas R410A cũng có một số nhược điểm “kén” người dùng như:

  • Máy sử dụng loại gas R410A khó bảo trì, bơm gas vào hơn loại R22 (khi bơm thêm gas R410A phải rút ra hoàn toàn lượng gas còn dư trong bình chứa. Còn đối với gas R22 có thể bơm thêm vào mà không cần rút lượng gas cũ ra ngoài).
  • Máy lạnh sử dụng gas R410A có giá thành cao hơn máy lạnh R22. Đồng thời chi phí nạp gas và bơm gas mới thường rất cao và khi bơm gas phải sử dụng nhiều loại thiết bị chuyên dụng.

Thợ Việt nhận thay gas máy lạnh từ dân dụng đến công nghiệp với tất cả các hãng nổi tiếng như LG, Panasonic, Elictrolux, Samsung, Sanyo, Toshiba,….

sửa máy lạnh thủ đức
bảo trì hệ thống lạnh tòa nhà

Bảng giá môi chất làm mát(Gas) máy lạnh

Giảm thêm 10 % nhân công khi đặt lịch qua ứng dụng Thợ Việt

Tri ân: Giảm ngay 10 % nhân công cho Khách hàng đã sử dụng dịch vụ

**Chỉ áp dụng 1 trong 2 ưu đãi trên

**Luôn luôn tư vấn, báo giá trước khi làm

Công ty quản lý thợ có lý lịch đảm bảo, giúp an toàn cho gia đình Bạn!

Phạm vi phục vụ: Tất cả các quận huyện TPHCM, Bình Dương (Dĩ An, Thuận An, Tp Thủ Dầu Một)

**Thợ Việt nhận làm từ những việc nhỏ nhất: thay bóng đèn, vòi nước, sơn mảng tường, khoan lắp thiết bị,..

**Thợ Việt chuyên cung cấp các thiết bị điện máy với giá gốc tận kho.

**Hoàn tiền nếu xử lý không dứt điểm!
gọi Thợ Việt 1800 8122 - miễn phí cước gọi

Xem Hệ sinh thái Thợ Việt

Tải Ngay

Ứng dụng gọi thợ thợ việt trên cửa hàng IOS
Ứng dụng gọi thợ thợ việt

 

Loại GasĐơn VịGiá
Môi chất làm lạnh(Gas) R22kg650,000 đ
Môi chất làm lạnh(Gas) R32kg650,000 đ
Môi chất làm lạnh(Gas) R410Akg650,000 đ
***Đơn giá tính theo kg
– Tùy vào loại máy, công suất máy sẽ có khối lượng và loại gas khác nhau
– Quý khác hãy liên hệ 18008122 để nhận báo giá chi tiết

Quy trình bơm gas máy lạnh đúng chuẩn

Để nạp gas máy lạnh, điều đầu tiên là bạn cần chuẩn bị các dụng cụ cần thiệt như: đồng hồ đo gas, bình gas phù hợp với loại gas máy đang sử dụng, đầu nối gas, đồng hồ kẹp dòng, mỏ lết, tua vít, máy hút chân không nếu cần.

Bước đầu tiên: Kiểm tra lượng gas còn trong máy lạnh. Xử lý triệt để tình trạng rò rỉ gas trên ống đồng nếu có trước khi nạp gas

Bước 2: Tiến hành hút chân không toàn bộ không khí tồn tại trong ống dẫn. Khóa van và tắt máy hút châ không khoảng 30 -60 phút khi đồng hồ đã hạ áp về độ âm. Khi nào đồng hồ báo về vạch số 0 thì đã hút hết tạp khí.

Bước 3: Mở van khóa gas ở đồng hồ và bình gas. Chỉ mở van gas trên đồng hồ từ 15 – 20 giây và khóa lại đến khi nào máy báo dòng ở đồng hồ bằng với thông số trên máy lạnh.

Bước 4: Lắp lại các bộ phận và kiểm tra lại hệ thống máy lạnh đã hoạt động chưa. Có hiện tượng rò rỉ khí gas ở đường ống dẫn không.

Các câu hỏi về dịch vụ bơm gas máy lạnh

Bao lâu nên thay gas máy lạnh 1 lần

Dựa vào mức độ sử dụng máy lạnh để xác định được thời gian bơm gas máy lạnh sẽ khác nhau.

  • Từ 1-3 năm nếu máy lạnh ít dùng và có công suất nhỏ
  • Từ 5 tháng đến 1 năm nếu máy lạnh có tần suất sử dụng nhiều hơn

Tùy thuộc vào việc lắp đặt máy lạnh có đúng kỹ thuật không? Nếu không sẽ làm máy lạnh bị xì gas phảo nạp gas thường xuyên. Nên bảo trì máy lạnh định kỳ để kiểm tra chắc chắn xem máy còn gas.

Giá nạp gas máy lạnh 1 lần bao nhiêu?

Theo giá thị trường hiện nay có 3 loại gas là R22, R32, R410 có giá 650k/kg. Đế biết chính xác bơm gas bao nhiêu tiền, bạn cần liên hệ thợ sửa máy lạnh đến để kiểm tra lượng gas còn trong may lạnh. Lúc này thợ sẽ báo chính xác chi phí 1 lần bơm gas là bao nhiêu?

Bơm gas máy lạnh bao nhiêu là đủ?

Ngày nay các hãng sản xuất đã ghi thông số gas, áp suất trên tem và gắn bên hông dàn nóng máy lạnh. Dựa vào đó thợ có thể bơm chính xác lượng gas và đạt hiệu quả cao.

Máy lạnh sau khi thay gas có bị xì không?

Trong quá trình châm gas máy lạnh, thợ sẽ thực hiện 1 cách cẩn thận nhất. Trong trường hợp máy quá cũ hay bị xì gas thợ sẽ khắc phục dứt điểm.

Khách hàng có thể yên tâm khi sử dụng dịch vụ bơm gas cho máy lạnh của Thợ Việt. Khi có nhu cầu hãy liên hệ ngay để được xử lý triệt để nhất.

Thợ Việt chuyên cung cấp máy lạnh chính hãng giá gốc tại kho, giá cả cạnh tranh, thấp hơn các siêu thị điện máy, gọi ngay hotline miễn phí 18008122 để được tư vấn và báo giá chi tiết.

TTSẢN PHẨMMODELCÔNG SUẤT
(HP)
ĐƠN GIÁ
(VNĐ)
XUẤT XỨ
Máy lạnh TOSHIBA: 1800 8122 - 0903.532.938
Loại treo tường
(Gas R32)
RAS-H10U2KSG-V1.0 HPBỎ MẪUThailand
RAS-H13U2KSG-V 1.5 HP9,050,000
RAS-H18U2KSG-V2.0 HP13,600,000
RAS-H24U2KSG-V2.5 HP16,050,000
Loại INVERTER tiêu chuẩn
(Tiết kiệm điện-Gas R32)
RAS-H10C4KCVG-V1.0 HP7,850,000
RAS-H13C4KCVG-V1.5 HP9,950,000
RAS-H18C4KCVG-V2.0 HP14,900,000
RAS-H10E2KCVG-V1.0 HP9,250,000
RAS-H13E2KCVG-V1.5 HP11,600,000
RAS-H18E2KCVG-V2.0 HP15,950,000
RAS- H24E2KCVG-V2.5 HP20,600,000
Máy lạnh PANASONIC: 1800 8122 - 0903.532.938
Loại bán sang trọng
(semi Deluxe )
CU/CS-N9WKH-81.0 HP7,850,000Malaysia
CU/CS-N12WKH-81.5 HP9,850,000
CU/CS-N18XKH-82.0 HP15,150,000
CU/CS-N24XKH-82.5 HP21,400,000
Loại INVERTER tiêu chuẩn
(Tiết kiệm điện-Gas R32)
CU/CS-XPU9XKH-81.0 HP9,250,000
CU/CS-XPU12XKH-81.5 HP11,250,000
CU/CS-XPU18XKH-82.0 HP18,000,000
CU/CS-XPU24XKH-82.5 HP24,200,000
Loại INVERTER sang trọng
(Tiết kiệm điện-Gas R32)
CU/CS-U9XKH-8/ ZKH-81.0 HP10,500,000
CU/CS-U12XKH-8/ ZKH-81.5 HP12,650,000
CU/CS-U18XKH-8/ ZKH-82.0 HP20,300,000
CU/CS-U24XKH-8/ ZKH-82.5 HP27,300,000
Loại INVERTER KHỬ MÙI
(Tiết kiệm điện-Gas R32)
CU/CS-XU9XKH-8/ ZKH-81.0 HP11,300,000
CU/CS-XU12XKH-8/ ZKH-81.5 HP13,950,000
CU/CS-XU18XKH-8/ ZKH-82.0 HP21,400,000
CU/CS-XU24XKH-8/ ZKH-82.5 HP29,350,000
Máy lạnh MITSUBISHI-ELECTRIC: 1800 8122 - 0903.532.938
Loại treo tường
(Gas R32)
MS-JS25VF1.0 HP7,500,000Japan-Thailand
MS-JS35VF1.5 HP9,550,000
MS-JS50VF 2.0 HP14,700,000
MS-JP60VF2.5 HP21,000,000
Loại INVERTER
(Tiết kiệm điện - Gas R32)
MSY-JP25VF1.0 HP8,900,000
MSY-JP35VF1.5 HP10,900,000
MSY-JP50VF2.0 HP17,500,000
MSY-JP60VF2.5 HP24,400,000
Máy lạnh MITSUBISHI-HEAVY: 1800 8122 - 0903.532.938
Loại sang trọngSRK-09CTR1.0 HP6,900,000Japan-Thailand
SRK-12CT1.5 HP9,100,000
SRK-18CS2.0 HP13,700,000
SRK-24CS2.5 HP18,200,000
Loại INVERTER
(Tiết kiệm điện)
SRK10YXP/ SRC10YXP1.0 HP8,350,000
SRK13YXP/SRC13YXP1.5 HP10,350,000
SRK18YXP/ SRC18YXP2.0 HP16,500,000
SRK24YXP/ SRC24YXP2.5 HP21,700,000
Loại INVERTER cao cấp
(Tiết kiệm điện-Gas R32)
SRK10YXS/SRC10YXS1.0 HP12,150,000
SRK13YXS/SRC13YXS1.5 HP14,400,000
SRK18YXS/SRC18YXS2.0 HP20,400,000
Máy lạnh DAIKIN: 1800 8122 - 0903.532.938
Loại treo tường
(Gas R32)
FTF25UV1V / FTV25BXV11.0 HP7550000/6900000Thailand
FTF35UV1V1.5 HP9,550,000
FTF50XV1V2.0 HP15,000,000
FTF60XV1V2.5 HP21,300,000
Loại INVERTER
(Tiết kiệm điện 50%-Gas R32)
FTKB25WAVMV1.0 HP8,900,000Việt Nam
FTKB35WAVMV1.5 HP10,900,000
FTKB50WAVMV2.0 HP17,100,000
FTKB60WAVMV2.5 HP23,000,000
FTKC25UAVMV1.0 HP10,150,000Việt Nam
FTKC35UAVMV1.5 HP12,200,000
FTKC50UVMV2.0 HP19,400,000Thailand
FTKC60UVMV2.5 HP27,150,000
FTKC71UVMV3.0 HP29,900,000
Loại INVERTER
(Tiết kiệm điện 50%
Gas 32)
FTKY25WAVMV/RKY25WAVMV1.0 HP 11,650,000 Việt Nam
FTKY35WAVMV/RKY35WAVMV1.5 HP 14,350,000
FTKY50WVMV/RKY50WVMV2.0 HP 21,800,000 Thailand
FTKY60WVMV/RKY60WVMV2.5 HP 30,000,000
FTKY71WVMV/RKY71WVMV3.0 HP 32,350,000
Loại INVERTER
(Tiết kiệm điện 60%
Gas 32)
FTKZ25VVMV 1.0 HP14,800,000Thailand
FTKZ35VVMV1.5 HP17,800,000
FTKZ50VVMV2.0 HP27,500,000
FTKZ60VVMV2.5 HP35,700,000
FTKZ70VVMV3.0 HP40,100,000
Máy lạnh SHARP: 1800 8122 - 0903.532.938
Loại INVERTER
(Gas R32)
X9XEW1.0 HP 6,300,000 Thailand
X12XEW1.5 HP 7,600,000
X18XEW2.0 HP 11,100,000
X10ZW1.0 HP 6,200,000
X13ZW1.5 HP 7,500,000
X18ZW2.0 HPTAM HET
Loại INVERTER cao cấp
(ION-Gas R32)
AH- XP10YMW1.0 HP 7,700,000
AH-XP13YMW1.5 HP 8,800,000
AH-XP18YMW2.0 HP 11,600,000
Máy lạnh LG: 1800 8122 - 0903.532.938
Loại INVERTER
(Gas R32)
V10WIN/ H11.0 HP7,000,000Thailand
V13WIN/ H11.5 HP8,050,000
V18WIN2.0 HP13,300,000
V24ENF12.5 HP15,900,000
Máy lạnh SAMSUNG: 1800 8122 - 0903.532.938
Loại CAO CẤPAR10CYHA1.0 HP 7,000,000 Thailand
AR13CYHA1.5 HP 8,000,000
Loại INVERTERAR09TYHQ1.0 HP5,900,000
AR12TYHQ1.5 HP6,950,000
AR18TYHY2.0 HP11,100,000
AR24TYHY2.5 HP15,100,000
Máy lạnh AQUA: 1800 8122 - 0903.532.938
Loại treo tườngAQA-KCR9PA1.0 HP5,500,000Thailand-Việt Nam
AQA-KCR12PA1.5 HP6,600,000
AQA-KRC18PA2.0 HP10,300,000
MODEL 2023 - INVERTERAQA-KCRV9QC1.0 HP6,600,000
AQA-KCRV13QC1.5 HP7,600,000
AQA-KCRV18QA2.0 HP11,900,000
AQA-KCRV24QA2.5 HP15,700,000
MODEL 2022 - INVERTERKCRV10TR/ TH1.0 HP6,500,000
KCRV13TR1.5 HP7,600,000
KCRV18TK2.0 HP12,300,000
Máy lạnh ASANZO: 1800 8122 - 0903.532.938
Loại treo tường
(Tiêu chuẩn)
S09N251.0 HP4,900,000Việt Nam
S12N661.5 HP5,900,000
S18N662.0 HP8,400,000
Loại INVERTERK09N661.0 HP6,000,000
K12N661.5 HP7,000,000
K18N662.0 HP9,600,000
Máy lạnh REETECH: 1800 8122 - 0903.532.938
Loại treo tường
(Tiêu chuẩn)
RT/RC91.0 HP5,350,000Indonesia-Thailand
RT/RC121.5 HP6,850,000
RT/RC182.0 HPTAM HET
RT/RC242.5 HPTAM HET
Loại INVERTERRTV/RCV91.0 HP6,700,000
RTV/RCV121.5 HP7,700,000
RTV/RCV182.0 HP12,200,000
RTV/RCV242.5 HP14,200,000
Máy lạnh MIDEA: 1800 8122 - 0903.532.938
Loại treo tường
(Tiêu chuẩn- Gas R32)
MSAFB-10CRN8 (R32)1.0 HP4,800,000Việt Nam
MSAFB-13CRN8 (R32)1.5 HP5,800,000
MSAFB-18CRN8 (R32)2.0 HPTAM HET
MSAB1-24CRN12.5 HPTAM HET
Loại INVERTERMSFR-10CRDN81.0 HP5,800,000
MSFR-13CRDN81.5 HP6,800,000
MSFR-18CRDN82.0 HPTAM HET
Máy lạnh NAGAKAWA: 1800 8122 - 0903.532.938
Loại treo tườngC09R2M09/ 051.0 HP4,700,000Malaysia
C12R2M09/ 051.5 HP5,700,000
C18R2M09/ 052.0 HPTAM HET
C24R2M09/ 052.5 HP13,300,000
Loại INVERTERNIS - C09R2M121.0 HP5,700,000
NIS - C12R2M121.5 HP6,700,000
NIS - C18R2M10/ 122.0 HP9,700,000
Máy lạnh DAIRRY ( KOREA): 1800 8122 - 0903.532.938
Loại treo tường
(Tiêu chuẩn)
DR09-SKC1.0 HP4,800,000Indonesia-Thailand
DR12-SKC1.5 HP5,800,000
DR18-SKC2.0 HP9,000,000
DR24-SKC2.5 HPTAM HET
Loại treo tường
(LUXURY)
DR09-LKC1.0 HP4,900,000
DR12-LKC1.5 HP5,900,000
DR18-LKC2.0 HP9,100,000
DR24-LKC2.5 HP12,200,000
INVERTER CAO CẤP
DIỆT VIRUS
i-DR09UV1.0 HP6,200,000
i-DR12UV1.5 HP7,200,000
Loại INVERTER
(Gas R410)
i-DR09 VUC1.0 HP5,800,000
i-DR12 VUC1.5 HP6,800,000
i-DR18 VUC/ LKC2.0 HP12,100,000
i-DR24 VUC2.5 HP14,000,000
Máy lạnh CASPER: 1800 8122 - 0903.532.938
Loại treo tường
(Tiêu chuẩn- Gas 32 )
LC09FS33/ KC09FC321.0 HP 4,850,000 ThaiLand
LC12FS33 /KC12FC321.5 HP 5,850,000
LC18FS33/ KC18FC322.0 HP 9,150,000
LC24FS322.5 HP 12,700,000
Loại INVERTER
(MODEL 2021- Gas R32)
HC09IA321.0 HP 5,850,000
HC12IA331.5 HP 6,850,000
HC18IA322.0 HP 12,600,000
HC24IA322.5 HP 15,300,000
Loại INVERTER
(MODEL 2021- Gas R32)
GC09IS331.0 HP 5,900,000
GC12IS331.5 HP 6,850,000
GC18IS332.0 HP 12,700,000
GC24IS322.5 HP 15,400,000
Loại INVERTER
(MODEL 2022- Gas R32)
MC09IS331.0 HPTAM HET
MC12IS331.5 HPTAM HET
Máy lạnh HITACHI: 1800 8122 - 0903.532.938
MONOEJ-10CKV1.0 HPTAM HETThailand
EJ-13CKV1.5 HP7,200,000
Loại INVERTER R32XJ-10CKV1.0 HP7,200,000
XJ13CKV1.5 HP9,200,000
Máy lạnh TCL: 1800 8122 - 0903.532.938
MONO18CS/XA212.0 HP9,000,000Indonesia
Loại INVERTER R3210CSD/ XA661.0 HPTAM HET
13CSD/ XA661.5 HP6,200,000
18CSD/ TPG112.0 HP9,900,000
Máy lạnh GREE: 1800 8122 - 0903.532.938
Loại treo tường
( Turbo Cool)
GWC 09KB-K6N0C41.0 HP6,000,000ThaiLand-China
GWC 12KC-K6N0C41.5 HP8,200,000
GWC 18KD-K6N0C42.0 HP11,400,000
GWC 24KE-K6N0C42.5 HP17,300,000
Loại INVERTER
(CHINA)
GWC09PB-K3D0P41.0 HP6,850,000
GWC12PB-K3D0P41.5 HP8,350,000
GWC18PC-K3D0P42.0 HP13,700,000
Máy lạnh SUMIKURA: 1800 8122 - 0903.532.938
Loại treo tườngAPO/APS-092 MORANDI1.0 HP4,750,000Malaysia
APO/APS-120 MORANDI1.5 HP5,800,000
APO/APS-180 MORANDI2.0 HP9,000,000
APO/APS-240 CITI2.5 HP12,100,000
APO/APS-280 CITI3.0 HP14,600,000
Loại INVERTERAPS/APO- 092 GOLD1.0 HP5,750,000
APS/APO- 120 GOLD1.5 HP6,750,000
APS/APO- 180 GOLD2.0 HP11,250,000
APS/APO-240 GOLD2.5 HP14,200,000
APS/APO- 280 GOLD3.0 HP17,000,000
Máy lạnh FUNIKI: 1800 8122 - 0903.532.938
Loại treo tường R32HSC09TMU1.0 HP 4,750,000 Thailand
HSC12TMU/MMC1.5 HP 6,000,000
HSC18TMU/MMC2.0 HP 9,150,000
HSC24TMU2.5 HP 12,350,000
INVERTER R32HIC - 09TMU1.0 HP 5,800,000
HIC- 12TMU1.5 HP 6,850,000
HIC- 18TMU2.0 HP 10,700,000
HIC- 24TMU2.5 HP 14,100,000

TTSẢN PHẨMĐƠN GIÁ
(VNĐ)
XUẤT XỨHÌNH ẢNH
Máy lạnh TOSHIBA: 1800 8122 - 0903.532.938
Máy lạnh Toshiba công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,…Liên hệThailand
Máy lạnh PANASONIC: 1800 8122 - 0903.532.938
Máy lạnh Panasonic công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,…Liên hệMalaysia
Máy lạnh MITSUBISHI: 1800 8122 - 0903.532.938
Máy lạnh Mitsubishi công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,…Liên hệJapan-Thailand
Máy lạnh DAIKIN: 1800 8122 - 0903.532.938
Máy lạnh Daikin công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,…Liên hệViệt Nam-Thailand
Máy lạnh SHARP: 1800 8122 - 0903.532.938
Máy lạnh Sharp công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,…Liên hệThailand
Máy lạnh LG: 1800 8122 - 0903.532.938
Máy lạnh LG công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,…Liên hệThailand
Máy lạnh SAMSUNG: 1800 8122 - 0903.532.938
Máy lạnh Samsung công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,…Liên hệThailand
Máy lạnh AQUA: 1800 8122 - 0903.532.938
Máy lạnh Aqua công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,…Liên hệViệt Nam-Thailand
Máy lạnh ASANZO: 1800 8122 - 0903.532.938
Máy lạnh Asanzo công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,…Liên hệViệt Nam
Máy lạnh REETECH: 1800 8122 - 0903.532.938
Máy lạnh Reetech công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,…Liên hệIndonesia-Thailand
Máy lạnh MIDEA: 1800 8122 - 0903.532.938
Máy lạnh Media công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,…Liên hệViệt Nam
Máy lạnh NAGAKAWA: 1800 8122 - 0903.532.938
Máy lạnh Nagakawa công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,…Liên hệMalaysia
Máy lạnh DAIRRY ( KOREA): 1800 8122 - 0903.532.938
Máy lạnh Dairry công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,…Liên hệIndonesia-Thailand
Máy lạnh CASPER: 1800 8122 - 0903.532.938
Máy lạnh Casper công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,…Liên hệThailand
Máy lạnh HITACHI: 1800 8122 - 0903.532.938
Máy lạnh Hitachi công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,…Liên hệThailand
Máy lạnh TCL: 1800 8122 - 0903.532.938
Máy lạnh TCL công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,…Liên hệIndonesia
Máy lạnh GREE: 1800 8122 - 0903.532.938
Máy lạnh Gree công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,…Liên hệThái Lan
Máy lạnh SUMIKURA: 1800 8122 - 0903.532.938
Máy lạnh Sumikura công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,…Liên hệMalaysia
Máy lạnh FUNIKI: 1800 8122 - 0903.532.938
Máy lạnh Funiki công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,…Liên hệThái Lan

TTSẢN PHẨMĐƠN GIÁ
(VNĐ)
XUẤT XỨHÌNH ẢNH
Máy lạnh TOSHIBA: 1800 8122 - 0903.532.938
Máy lạnh Toshiba công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,…Liên hệThailand
Máy lạnh PANASONIC: 1800 8122 - 0903.532.938
Máy lạnh Panasonic công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,…Liên hệMalaysia
Máy lạnh MITSUBISHI: 1800 8122 - 0903.532.938
Máy lạnh Mitsubishi công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,…Liên hệJapan-Thailand
Máy lạnh DAIKIN: 1800 8122 - 0903.532.938
Máy lạnh Daikin công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,…Liên hệViệt Nam-Thailand
Máy lạnh SHARP: 1800 8122 - 0903.532.938
Máy lạnh Sharp công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,…Liên hệThailand
Máy lạnh LG: 1800 8122 - 0903.532.938
Máy lạnh LG công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,…Liên hệThailand
Máy lạnh SAMSUNG: 1800 8122 - 0903.532.938
Máy lạnh Samsung công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,…Liên hệThailand
Máy lạnh AQUA: 1800 8122 - 0903.532.938
Máy lạnh Aqua công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,…Liên hệViệt Nam-Thailand
Máy lạnh ASANZO: 1800 8122 - 0903.532.938
Máy lạnh Asanzo công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,…Liên hệViệt Nam
Máy lạnh REETECH: 1800 8122 - 0903.532.938
Máy lạnh Reetech công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,…Liên hệIndonesia-Thailand
Máy lạnh MIDEA: 1800 8122 - 0903.532.938
Máy lạnh Media công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,…Liên hệViệt Nam
Máy lạnh NAGAKAWA: 1800 8122 - 0903.532.938
Máy lạnh Nagakawa công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,…Liên hệMalaysia
Máy lạnh DAIRRY ( KOREA): 1800 8122 - 0903.532.938
Máy lạnh Dairry công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,…Liên hệIndonesia-Thailand
Máy lạnh CASPER: 1800 8122 - 0903.532.938
Máy lạnh Casper công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,…Liên hệThailand
Máy lạnh HITACHI: 1800 8122 - 0903.532.938
Máy lạnh Hitachi công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,…Liên hệThailand
Máy lạnh TCL: 1800 8122 - 0903.532.938
Máy lạnh TCL công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,…Liên hệIndonesia
Máy lạnh GREE: 1800 8122 - 0903.532.938
Máy lạnh Gree công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,…Liên hệThái Lan
Máy lạnh SUMIKURA: 1800 8122 - 0903.532.938
Máy lạnh Sumikura công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,…Liên hệMalaysia
Máy lạnh FUNIKI: 1800 8122 - 0903.532.938
Máy lạnh Funiki công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,…Liên hệThái Lan

thiet-bi-ve-sinh-dien-nuoc

Tư Vấn - Báo Giá - Đặt Lịch Ngay



(**)Thợ Việt sẽ liên hệ lại Khách Hàng ngay từ 07h đến 17h. Nếu Khách Hàng đặt lịch ngoài giờ làm việc, Thợ Việt sẽ liên hệ xác nhận vào sáng mai hoặc vào ngày Khách Hàng yêu cầu thực hiện.

THỢ VIỆT ĐÃ TIẾP NHẬN VÀ XỬ LÝ

         

Bình Luận


Bình Luận


Liên hệ với Thợ Việt

Tổng đài đặt lịch  : 1800 8122 (Miễn Phí Cước Gọi) 

Tổng đài CSKH, Phàn nàn : 0915 269 839 

Tư vấn dịch vụ 24/7