Bảng giá bơm ga máy lạnh tại TPHCM cập nhật năm 2024

Máy lạnh sau một thời gian dài sử dụng sẽ giảm hiệu xuất như làm lạnh yếu, bị bám tuyết khiến rò rỉ nước vấn đề này rất có thể máy lạnh của bạn đã sắp hết gas. Khi gặp vấn đề này bạn nên gọi cho đơn vị cung cấp dịch vụ bơm ga máy lạnh ngay để được hỗ trợ kịp thời. Và Thợ Việt đơn vị có giá bơm ga máy lạnh là một gợi ý dành cho bạn.
Dịch vụ bơm ga máy lạnh
Hiện nay trên thị trường có khá nhiều đơn vị cung cấp dịch vụ bơm ga máy lạnh nhưng đa số giá cả không rõ ràng, thiếu tính minh bạch ngay từ lúc đầu. Nên các bạn hãy chọn những đơn vị lớn điển hình như Công Ty Thợ Việt.

Thông tin liên hệ bơm ga máy lạnh:
- Số điện thoại: 1800 8122
- Mail: info@thoviet.com.vn
- Website: thoviet.com.vn
- Văn phòng địa diện: Hẻm 184 Nguyễn Xí, Phường 26, Bình Thạnh
Thợ Việt ngoài việc cung cấp dịch vụ tháo lắp máy lạnh tại nhà ra, thì còn cung cấp các dịch vụ khác liên quan đến lĩnh vực điện lạnh như
Vệ sinh máy giặt | Sửa lò vi sóng |
Vệ sinh máy lạnh | Sửa tủ lạnh |
Tháo lắp máy lạnh | Sửa máy sấy quần áo |
Sửa máy giặt | Sửa tủ đông |
Sửa máy lạnh | Bơm ga máy lạnh |
Sửa máy nước nóng | Và các dịch vụ khác… |
1. Ga máy lạnh lạnh là gì?
Gas máy lạnh hay còn gọi là môi chất làm lạnh, là một thành phần quan trọng trong hệ thống máy lạnh, ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng làm mát. Gas máy lạnh hoạt động bằng cách bay hơi và ngưng tụ liên tục trong hệ thống, chuyển nhiệt từ nơi nóng sang nơi lạnh. Khi gas hấp thụ nhiệt, nó bay hơi thành khí và khi giải phóng nhiệt, nó ngưng tụ thành chất lỏng. Quá trình này giúp máy lạnh làm mát không khí hiệu quả, tạo ra hơi mát nhanh chóng và duy trì nhiệt độ mong muốn trong không gian sống.
2. Các loại gas máy lạnh phổ biến
Hiện nay trên thị trường có 3 loại ga máy lạnh thường được tất cả hãng máy lạnh trên thế giới sử dụng gồm: R32, R410A, R22.

2.1 Gas máy lạnh R32
Gas R32 là loại gas mới, thân thiện với môi trường và được sử dụng rộng rãi trong các máy lạnh hiện đại vì đạt tiêu chuẩn GWP (Global warming potential) . Nó có hiệu suất làm lạnh cao, giúp tiết kiệm năng lượng và giảm thiểu tác động đến hiện tượng nóng lên toàn cầu.
2.2 Gas máy lạnh R410A
Gas R410A là loại gas không gây hại cho tầng ozone và thường được sử dụng thay thế cho gas R22 trong các máy lạnh mới. Nó có hiệu suất làm lạnh tốt và ổn định, giúp máy lạnh hoạt động hiệu quả. R410A yêu cầu thiết bị và công nghệ đặc biệt để xử lý do áp suất cao hơn so với R22, nhưng nó mang lại hiệu quả năng lượng tốt hơn.
2.3 Gas máy lạnh R22
Gas R22, còn được gọi là Freon, từng là loại gas phổ biến trong các máy lạnh cũ. Tuy nhiên, do tác động tiêu cực đến tầng ozone, việc sử dụng R22 đang bị hạn chế và dần bị loại bỏ.
3. Tại sao cần bơm ga máy lạnh ?
Việc bơm ga máy lạnh định kỳ là rất quan trọng để duy trì hiệu quả hoạt động và độ bền của hệ thống.

- Tiết kiệm: Thiếu gas làm giảm hiệu suất làm mát, khiến máy lạnh phải hoạt động nhiều hơn, dẫn đến hao phí điện năng. Nạp gas đầy đủ giúp máy hoạt động hiệu quả, tiết kiệm điện và giảm chi phí.
- Kéo dài tuổi thọ máy lạnh: Máy nén hoạt động quá tải do thiếu gas dễ hư hỏng. Nạp gas kịp thời giúp bảo vệ máy nén, giảm chi phí sửa chữa và kéo dài tuổi thọ máy lạnh.
- Đảm bảo hiệu suất làm lạnh: Thiếu gas làm máy lạnh kém lạnh, tự động bật-tắt, và chảy nước từ dàn lạnh. Nạp gas giúp máy hoạt động ổn định và làm lạnh hiệu quả.
- Khi tháo lắp máy lạnh: Nạp gas khi lắp đặt máy mới, sau khi tháo lắp, hoặc di dời máy lạnh để đảm bảo không bị rò rỉ gas. Máy mới thường có đủ gas nhưng cần kiểm tra và nạp thêm sau một thời gian sử dụng.
4. Nguyên nhân khiến máy lạnh bị hết gas
Khi máy lạnh gặp vấn đề về việc hết gas, có thể xuất phát từ một số nguyên nhân phổ biến mà chúng tôi, các chuyên gia điện lạnh, thường gặp:

- Xì đầu tán: Lỗi xì đầu tán là một nguyên nhân thường gặp dẫn đến việc máy lạnh hết gas. Hiện tượng này có thể do tác động của thời tiết hoặc vật liệu bị hao mòn sau thời gian sử dụng.
- Xì dàn nóng hoặc dàn lạnh: Rò rỉ gas từ dàn nóng hoặc dàn lạnh thường xảy ra do lỗi từ nhà sản xuất hoặc quá trình oxy hóa vật liệu sau thời gian dài sử dụng.
- Xì ống đồng: Khi thấy tuyết bám trên ống đồng, đây là dấu hiệu của rò rỉ gas. Lớp tuyết sẽ tan ra và gây ẩm ướt cho tường hoặc các khu vực xung quanh.
- Tuổi thọ thiết bị: Máy lạnh cũ hoặc đã qua thời gian sử dụng lâu dài có thể bị rỉ sét hoặc hỏng hóc ống dẫn gas.
- Hở các co nối: Khi lắp đặt máy lạnh không chính xác, hoặc nếu các mối nối không được gắn chặt, gas có thể bị thất thoát ra ngoài.
- Van không khít: Khi van bị vặn không khít do va chạm hoặc lắp đặt không chính xác, điều này có thể dẫn đến tình trạng gas máy lạnh bị rò rỉ bởi các khe hở đó.
- Nạp gas không đúng cách: Việc nạp gas cho máy lạnh không đúng tiêu chuẩn có thể làm giảm hiệu suất làm lạnh và gây hao phí gas. Nạp gas cần được thực hiện theo đúng quy trình và tiêu chuẩn kỹ thuật để đảm bảo máy hoạt động hiệu quả.
6. Bơm ga máy lạnh bao nhiêu tiền và cách tính chi phí?
Giá cả để bơm ga máy lạnh có thể khác nhau tùy thuộc vào nhiều yếu tố như loại máy lạnh, vị trí lắp đặt, độ phức tạp của công việc và đơn vị cung cấp dịch vụ bơm ga máy lạnh. Thợ sửa máy lạnh sau khi đến nhà sẽ thực hiện đo áp suất lượng gas trong máy lạnh, từ đó sẽ xác định được lượng ga cần bơm là bao nhiêu và loại ga nào.
Ví dụ tình huống bơm ga máy lạnh: Máy lạnh LG có công suất 1.5HP, lượng áp suất 120PSL. Lượng ga khi thợ đo chỉ 100PSL, vậy suy ra máy thiếu 20PSL.
Các tính: Giá bơm ga máy lạnh 10.000 vnđ/ PSL. Vậy bơm lượng ga 20PSL giá sẽ bằng 200.000vnđ.
7. Bảng giá bơm ga máy lạnh cập nhật năm 2024
Dưới đây là bảng giá bơm gas máy lạnh của Thợ Việt. Lưu ý, đây chỉ là giá tham khảo, còn rất nhiều yếu tố tác động về giá, nếu muốn biết chi tiết xin hãy liên hệ trực tiếp cho chúng tôi.
LOẠI | ĐƠN VỊ | GIÁ (VNĐ) | Lượng gas | |
---|---|---|---|---|
![]()
**Chỉ áp dụng 1 trong 2 ưu đãi trên **Luôn luôn tư vấn, báo giá trước khi làm Công ty quản lý thợ có lý lịch đảm bảo, giúp an toàn cho gia đình Bạn!
**Thợ Việt nhận làm từ những việc nhỏ nhất: thay bóng đèn, vòi nước, sơn mảng tường, khoan lắp thiết bị,.. **Thợ Việt chuyên cung cấp các thiết bị điện máy với giá gốc tận kho. **Hoàn tiền nếu xử lý không dứt điểm!
|
||||
GAS R22 | KG | 650.000 đ | ||
GAS R32 | KG | 650.000 đ | ||
GAS R410 | KG | 650.000 đ | ||
LƯỢNG GAS BƠM THEO HP | ||||
Máy lạnh 1HP | KG | Liên hệ | 0.6 - 1.0 | Tùy vào đời máy và hãng sản xuất máy ( Căn cứ theo tem trên dàn nóng máy lạnh ) - VD hình bên cạnh: + Máy PANASONIC sử dụng gas R410 với lượng gas 720gam (0,72kg). + Lượng gas cần để châm đầy là 0,72 kg. => Tiền Gas Kh phải thanh toán khi sạc đầy là 0,72 x 650,000 = 468,000 đ |
Máy lạnh 1,5HP | KG | Liên hệ | 0.8 -1.2 | |
Máy lạnh 2HP | KG | Liên hệ | 1.2 - 1.5 | |
Máy lạnh 2.5HP | KG | Liên hệ | 1.5 - 1.8 | |
Máy từ 3HP trở lên | KG | Liên hệ | Liên hệ : 18008122 nhận báo giá | |
8. Dụng cụ bơm ga máy lạnh của Thợ Việt
Để đảm bảo việc thực hiện bơm ga máy lạnh diễn ra hiệu quả nhất, Thợ Việt đưa ra tiêu chuẩn về đồ nghề của Thợ bơm ga máy lạnh khi thi công gồm:
– Đầu nối bình gas
– Bình gas
– Đồng hồ kẹp dòng
– Mỏ lết và tua vít
– Máy hút chân không

9. Cách bơm ga máy lạnh đúng chuẩn của Thợ Việt
Bước 1: Nối đồng hồ đo gas máy lạnh vào cục nóng và bình gas máy lạnh

Dùng tua vít kết hợp với mỏ lết gỡ cục nóng máy lạnh vặn đầu ốc trước đường để nạp gas máy lạnh ra khỏi máy. Lúc Thợ tháo vỏ tiện thể sẽ kiểm tra có dấu hiệu rò rỉ gas máy lạnh nào không, nếu phát hiện đường ống bị rò rỉ thì sẽ tiến hành hàn hoặc thay ống đồng mới cho khách.
Bước 2: Tính toán lượng gas hiện tại có trong máy lạnh
Sau khi kết nối được đồng hồ vào đường ống thì thợ sẽ tiến hành đo hiện tại lượng gas đang ít hơn so với tiêu chuẩn là bao nhiêu.
Bước 3: Tiến hành hút chân không

Việc hút chân không là loại bỏ hoàn toàn không khí bên trong ra ngoài, đảm bảo không còn không khí nào phía bên trong ống. Khi đồng hồ đã trở về hiệu số âm, thợ sẽ đóng van lại và ngắt đoạn quá trình hút chân không từ 20 – 40 phút. Đợi đến khi nào kim đồng hồ đo áp suất trở về thành 0 thì lúc này không khí phía bên trong đã được đảm bảo.
Bước 4: Bơm gas cho máy lạnh
Để nạp gas cho máy lạnh một cách hiệu quả, đầu tiên hãy mở van khóa trên bình gas đến hết cỡ. Đồng thời, điều chỉnh áp suất gas trên đồng hồ lên mức 250 psi. Tiếp theo, mở van gas trên đồng hồ trong khoảng thời gian từ 15 đến 20 giây. Đảm bảo đóng lại van gas khi dòng máy lạnh hiển thị tương đồng với thông số gas được ghi trên máy.
Bước 5: Lắp ráp các bộ phận của máy lạnh sau khi bơm ga
Ráp các bộ phận lại hiện trạng ban đầu và chạy máy lạnh thử xem hiệu xuất hoạt động đã ổn chưa.
10. Lưu ý khi bơm ga máy lạnh
Khi thực hiện bơm ga máy lạnh, có một số điểm quan trọng cần lưu ý để đảm bảo quá trình bơm gas hiệu quả và an toàn. Dưới đây là những lưu ý cần thiết:
Xác định đúng loại gas: Đảm bảo sử dụng đúng loại gas phù hợp với máy lạnh. Việc sử dụng sai loại gas có thể gây hại cho hệ thống và làm giảm hiệu suất làm lạnh.
Kiểm tra rò rỉ: Trước khi bắt đầu bơm gas, cần đảm bảo hệ thống không bị rò rỉ. Rò rỉ gas sẽ dẫn đến hao hụt gas nhanh chóng và gây lãng phí.
Theo dõi hoạt động của máy lạnh: Sau khi bơm gas, theo dõi hoạt động của máy lạnh để phát hiện sớm các dấu hiệu bất thường và xử lý kịp thời.
Sử dụng thiết bị chính hãng: Sử dụng thiết bị bơm gas và dụng cụ đo lường chính hãng để đảm bảo tính chính xác và hiệu quả của quá trình bơm gas.
Ghi chép thông tin quan trọng: Ghi lại các thông số quan trọng như loại gas, lượng gas đã bơm và áp suất hệ thống để thuận tiện cho việc bảo trì sau này.
Tuân thủ quy tắc an toàn: Luôn tuân thủ các quy tắc an toàn khi làm việc với gas và thiết bị điện để tránh rủi ro và đảm bảo an toàn trong quá trình bơm gas.
Thợ Việt chuyên cung cấp máy lạnh chính hãng giá gốc tại kho, giá cả cạnh tranh, thấp hơn các siêu thị điện máy, gọi ngay hotline miễn phí 18008122 để được tư vấn và báo giá chi tiết.
TT | SẢN PHẨM | MODEL | CÔNG SUẤT (HP) | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | XUẤT XỨ |
---|---|---|---|---|---|
Máy lạnh TOSHIBA: 1800 8122 - 0903.532.938 | |||||
Loại treo tường (Gas R32) | RAS-H10U2KSG-V | 1.0 HP | BỎ MẪU | Thailand | |
RAS-H13U2KSG-V | 1.5 HP | 9,050,000 | ![]() |
||
RAS-H18U2KSG-V | 2.0 HP | 13,600,000 | |||
RAS-H24U2KSG-V | 2.5 HP | 16,050,000 | |||
Loại INVERTER tiêu chuẩn (Tiết kiệm điện-Gas R32) | RAS-H10C4KCVG-V | 1.0 HP | 7,850,000 | ||
RAS-H13C4KCVG-V | 1.5 HP | 9,950,000 | |||
RAS-H18C4KCVG-V | 2.0 HP | 14,900,000 | |||
RAS-H10E2KCVG-V | 1.0 HP | 9,250,000 | |||
RAS-H13E2KCVG-V | 1.5 HP | 11,600,000 | |||
RAS-H18E2KCVG-V | 2.0 HP | 15,950,000 | |||
RAS- H24E2KCVG-V | 2.5 HP | 20,600,000 | |||
Máy lạnh PANASONIC: 1800 8122 - 0903.532.938 | |||||
Loại bán sang trọng (semi Deluxe ) | CU/CS-N9WKH-8 | 1.0 HP | 7,850,000 | Malaysia | |
CU/CS-N12WKH-8 | 1.5 HP | 9,850,000 | ![]() |
||
CU/CS-N18XKH-8 | 2.0 HP | 15,150,000 | |||
CU/CS-N24XKH-8 | 2.5 HP | 21,400,000 | |||
Loại INVERTER tiêu chuẩn (Tiết kiệm điện-Gas R32) | CU/CS-XPU9XKH-8 | 1.0 HP | 9,250,000 | ||
CU/CS-XPU12XKH-8 | 1.5 HP | 11,250,000 | |||
CU/CS-XPU18XKH-8 | 2.0 HP | 18,000,000 | |||
CU/CS-XPU24XKH-8 | 2.5 HP | 24,200,000 | |||
Loại INVERTER sang trọng (Tiết kiệm điện-Gas R32) | CU/CS-U9XKH-8/ ZKH-8 | 1.0 HP | 10,500,000 | ||
CU/CS-U12XKH-8/ ZKH-8 | 1.5 HP | 12,650,000 | |||
CU/CS-U18XKH-8/ ZKH-8 | 2.0 HP | 20,300,000 | |||
CU/CS-U24XKH-8/ ZKH-8 | 2.5 HP | 27,300,000 | |||
Loại INVERTER KHỬ MÙI (Tiết kiệm điện-Gas R32) | CU/CS-XU9XKH-8/ ZKH-8 | 1.0 HP | 11,300,000 | ||
CU/CS-XU12XKH-8/ ZKH-8 | 1.5 HP | 13,950,000 | |||
CU/CS-XU18XKH-8/ ZKH-8 | 2.0 HP | 21,400,000 | |||
CU/CS-XU24XKH-8/ ZKH-8 | 2.5 HP | 29,350,000 | |||
Máy lạnh MITSUBISHI-ELECTRIC: 1800 8122 - 0903.532.938 | |||||
Loại treo tường (Gas R32) | MS-JS25VF | 1.0 HP | 7,500,000 | Japan-Thailand | |
MS-JS35VF | 1.5 HP | 9,550,000 | ![]() |
||
MS-JS50VF | 2.0 HP | 14,700,000 | |||
MS-JP60VF | 2.5 HP | 21,000,000 | |||
Loại INVERTER (Tiết kiệm điện - Gas R32) | MSY-JP25VF | 1.0 HP | 8,900,000 | ||
MSY-JP35VF | 1.5 HP | 10,900,000 | |||
MSY-JP50VF | 2.0 HP | 17,500,000 | |||
MSY-JP60VF | 2.5 HP | 24,400,000 | |||
Máy lạnh MITSUBISHI-HEAVY: 1800 8122 - 0903.532.938 | |||||
Loại sang trọng | SRK-09CTR | 1.0 HP | 6,900,000 | Japan-Thailand | |
SRK-12CT | 1.5 HP | 9,100,000 | ![]() |
||
SRK-18CS | 2.0 HP | 13,700,000 | |||
SRK-24CS | 2.5 HP | 18,200,000 | |||
Loại INVERTER (Tiết kiệm điện) | SRK10YXP/ SRC10YXP | 1.0 HP | 8,350,000 | ||
SRK13YXP/SRC13YXP | 1.5 HP | 10,350,000 | |||
SRK18YXP/ SRC18YXP | 2.0 HP | 16,500,000 | |||
SRK24YXP/ SRC24YXP | 2.5 HP | 21,700,000 | |||
Loại INVERTER cao cấp (Tiết kiệm điện-Gas R32) | SRK10YXS/SRC10YXS | 1.0 HP | 12,150,000 | ||
SRK13YXS/SRC13YXS | 1.5 HP | 14,400,000 | |||
SRK18YXS/SRC18YXS | 2.0 HP | 20,400,000 | |||
Máy lạnh DAIKIN: 1800 8122 - 0903.532.938 | |||||
Loại treo tường (Gas R32) | FTF25UV1V / FTV25BXV1 | 1.0 HP | 7550000/6900000 | Thailand | |
FTF35UV1V | 1.5 HP | 9,550,000 | ![]() |
||
FTF50XV1V | 2.0 HP | 15,000,000 | |||
FTF60XV1V | 2.5 HP | 21,300,000 | |||
Loại INVERTER (Tiết kiệm điện 50%-Gas R32) | FTKB25WAVMV | 1.0 HP | 8,900,000 | Việt Nam | |
FTKB35WAVMV | 1.5 HP | 10,900,000 | |||
FTKB50WAVMV | 2.0 HP | 17,100,000 | |||
FTKB60WAVMV | 2.5 HP | 23,000,000 | |||
FTKC25UAVMV | 1.0 HP | 10,150,000 | Việt Nam | ||
FTKC35UAVMV | 1.5 HP | 12,200,000 | |||
FTKC50UVMV | 2.0 HP | 19,400,000 | Thailand | ||
FTKC60UVMV | 2.5 HP | 27,150,000 | |||
FTKC71UVMV | 3.0 HP | 29,900,000 | |||
Loại INVERTER (Tiết kiệm điện 50% Gas 32) | FTKY25WAVMV/RKY25WAVMV | 1.0 HP | 11,650,000 | Việt Nam | |
FTKY35WAVMV/RKY35WAVMV | 1.5 HP | 14,350,000 | |||
FTKY50WVMV/RKY50WVMV | 2.0 HP | 21,800,000 | Thailand | ||
FTKY60WVMV/RKY60WVMV | 2.5 HP | 30,000,000 | |||
FTKY71WVMV/RKY71WVMV | 3.0 HP | 32,350,000 | |||
Loại INVERTER (Tiết kiệm điện 60% Gas 32) | FTKZ25VVMV | 1.0 HP | 14,800,000 | Thailand | |
FTKZ35VVMV | 1.5 HP | 17,800,000 | |||
FTKZ50VVMV | 2.0 HP | 27,500,000 | |||
FTKZ60VVMV | 2.5 HP | 35,700,000 | |||
FTKZ70VVMV | 3.0 HP | 40,100,000 | |||
Máy lạnh SHARP: 1800 8122 - 0903.532.938 | |||||
Loại INVERTER (Gas R32) | X9XEW | 1.0 HP | 6,300,000 | Thailand | |
X12XEW | 1.5 HP | 7,600,000 | ![]() |
||
X18XEW | 2.0 HP | 11,100,000 | |||
X10ZW | 1.0 HP | 6,200,000 | |||
X13ZW | 1.5 HP | 7,500,000 | |||
X18ZW | 2.0 HP | TAM HET | |||
Loại INVERTER cao cấp (ION-Gas R32) | AH- XP10YMW | 1.0 HP | 7,700,000 | ||
AH-XP13YMW | 1.5 HP | 8,800,000 | |||
AH-XP18YMW | 2.0 HP | 11,600,000 | |||
Máy lạnh LG: 1800 8122 - 0903.532.938 | |||||
Loại INVERTER (Gas R32) | V10WIN/ H1 | 1.0 HP | 7,000,000 | Thailand | |
V13WIN/ H1 | 1.5 HP | 8,050,000 | ![]() |
||
V18WIN | 2.0 HP | 13,300,000 | |||
V24ENF1 | 2.5 HP | 15,900,000 | |||
Máy lạnh SAMSUNG: 1800 8122 - 0903.532.938 | |||||
Loại CAO CẤP | AR10CYHA | 1.0 HP | 7,000,000 | Thailand | |
AR13CYHA | 1.5 HP | 8,000,000 | ![]() |
||
Loại INVERTER | AR09TYHQ | 1.0 HP | 5,900,000 | ||
AR12TYHQ | 1.5 HP | 6,950,000 | |||
AR18TYHY | 2.0 HP | 11,100,000 | |||
AR24TYHY | 2.5 HP | 15,100,000 | |||
Máy lạnh AQUA: 1800 8122 - 0903.532.938 | |||||
Loại treo tường | AQA-KCR9PA | 1.0 HP | 5,500,000 | Thailand-Việt Nam | |
AQA-KCR12PA | 1.5 HP | 6,600,000 | ![]() |
||
AQA-KRC18PA | 2.0 HP | 10,300,000 | |||
MODEL 2023 - INVERTER | AQA-KCRV9QC | 1.0 HP | 6,600,000 | ||
AQA-KCRV13QC | 1.5 HP | 7,600,000 | |||
AQA-KCRV18QA | 2.0 HP | 11,900,000 | |||
AQA-KCRV24QA | 2.5 HP | 15,700,000 | |||
MODEL 2022 - INVERTER | KCRV10TR/ TH | 1.0 HP | 6,500,000 | ||
KCRV13TR | 1.5 HP | 7,600,000 | |||
KCRV18TK | 2.0 HP | 12,300,000 | |||
Máy lạnh ASANZO: 1800 8122 - 0903.532.938 | |||||
Loại treo tường (Tiêu chuẩn) | S09N25 | 1.0 HP | 4,900,000 | Việt Nam | |
S12N66 | 1.5 HP | 5,900,000 | ![]() |
||
S18N66 | 2.0 HP | 8,400,000 | |||
Loại INVERTER | K09N66 | 1.0 HP | 6,000,000 | ||
K12N66 | 1.5 HP | 7,000,000 | |||
K18N66 | 2.0 HP | 9,600,000 | |||
Máy lạnh REETECH: 1800 8122 - 0903.532.938 | |||||
Loại treo tường (Tiêu chuẩn) | RT/RC9 | 1.0 HP | 5,350,000 | Indonesia-Thailand | |
RT/RC12 | 1.5 HP | 6,850,000 | ![]() |
||
RT/RC18 | 2.0 HP | TAM HET | |||
RT/RC24 | 2.5 HP | TAM HET | |||
Loại INVERTER | RTV/RCV9 | 1.0 HP | 6,700,000 | ||
RTV/RCV12 | 1.5 HP | 7,700,000 | |||
RTV/RCV18 | 2.0 HP | 12,200,000 | |||
RTV/RCV24 | 2.5 HP | 14,200,000 | |||
Máy lạnh MIDEA: 1800 8122 - 0903.532.938 | |||||
Loại treo tường (Tiêu chuẩn- Gas R32) | MSAFB-10CRN8 (R32) | 1.0 HP | 4,800,000 | Việt Nam | |
MSAFB-13CRN8 (R32) | 1.5 HP | 5,800,000 | ![]() |
||
MSAFB-18CRN8 (R32) | 2.0 HP | TAM HET | |||
MSAB1-24CRN1 | 2.5 HP | TAM HET | |||
Loại INVERTER | MSFR-10CRDN8 | 1.0 HP | 5,800,000 | ||
MSFR-13CRDN8 | 1.5 HP | 6,800,000 | |||
MSFR-18CRDN8 | 2.0 HP | TAM HET | |||
Máy lạnh NAGAKAWA: 1800 8122 - 0903.532.938 | |||||
Loại treo tường | C09R2M09/ 05 | 1.0 HP | 4,700,000 | Malaysia | |
C12R2M09/ 05 | 1.5 HP | 5,700,000 | ![]() |
||
C18R2M09/ 05 | 2.0 HP | TAM HET | |||
C24R2M09/ 05 | 2.5 HP | 13,300,000 | |||
Loại INVERTER | NIS - C09R2M12 | 1.0 HP | 5,700,000 | ||
NIS - C12R2M12 | 1.5 HP | 6,700,000 | |||
NIS - C18R2M10/ 12 | 2.0 HP | 9,700,000 | |||
Máy lạnh DAIRRY ( KOREA): 1800 8122 - 0903.532.938 | |||||
Loại treo tường (Tiêu chuẩn) | DR09-SKC | 1.0 HP | 4,800,000 | Indonesia-Thailand | |
DR12-SKC | 1.5 HP | 5,800,000 | ![]() |
||
DR18-SKC | 2.0 HP | 9,000,000 | |||
DR24-SKC | 2.5 HP | TAM HET | |||
Loại treo tường (LUXURY) | DR09-LKC | 1.0 HP | 4,900,000 | ||
DR12-LKC | 1.5 HP | 5,900,000 | |||
DR18-LKC | 2.0 HP | 9,100,000 | |||
DR24-LKC | 2.5 HP | 12,200,000 | |||
INVERTER CAO CẤP DIỆT VIRUS | i-DR09UV | 1.0 HP | 6,200,000 | ||
i-DR12UV | 1.5 HP | 7,200,000 | |||
Loại INVERTER (Gas R410) | i-DR09 VUC | 1.0 HP | 5,800,000 | ||
i-DR12 VUC | 1.5 HP | 6,800,000 | |||
i-DR18 VUC/ LKC | 2.0 HP | 12,100,000 | |||
i-DR24 VUC | 2.5 HP | 14,000,000 | |||
Máy lạnh CASPER: 1800 8122 - 0903.532.938 | |||||
Loại treo tường (Tiêu chuẩn- Gas 32 ) | LC09FS33/ KC09FC32 | 1.0 HP | 4,850,000 | ThaiLand | |
LC12FS33 /KC12FC32 | 1.5 HP | 5,850,000 | ![]() |
||
LC18FS33/ KC18FC32 | 2.0 HP | 9,150,000 | |||
LC24FS32 | 2.5 HP | 12,700,000 | |||
Loại INVERTER (MODEL 2021- Gas R32) | HC09IA32 | 1.0 HP | 5,850,000 | ||
HC12IA33 | 1.5 HP | 6,850,000 | |||
HC18IA32 | 2.0 HP | 12,600,000 | |||
HC24IA32 | 2.5 HP | 15,300,000 | |||
Loại INVERTER (MODEL 2021- Gas R32) | GC09IS33 | 1.0 HP | 5,900,000 | ||
GC12IS33 | 1.5 HP | 6,850,000 | |||
GC18IS33 | 2.0 HP | 12,700,000 | |||
GC24IS32 | 2.5 HP | 15,400,000 | |||
Loại INVERTER (MODEL 2022- Gas R32) | MC09IS33 | 1.0 HP | TAM HET | ||
MC12IS33 | 1.5 HP | TAM HET | |||
Máy lạnh HITACHI: 1800 8122 - 0903.532.938 | |||||
MONO | EJ-10CKV | 1.0 HP | TAM HET | Thailand | |
EJ-13CKV | 1.5 HP | 7,200,000 | ![]() |
||
Loại INVERTER R32 | XJ-10CKV | 1.0 HP | 7,200,000 | ||
XJ13CKV | 1.5 HP | 9,200,000 | |||
Máy lạnh TCL: 1800 8122 - 0903.532.938 | |||||
MONO | 18CS/XA21 | 2.0 HP | 9,000,000 | Indonesia | |
Loại INVERTER R32 | 10CSD/ XA66 | 1.0 HP | TAM HET | ![]() |
|
13CSD/ XA66 | 1.5 HP | 6,200,000 | |||
18CSD/ TPG11 | 2.0 HP | 9,900,000 | |||
Máy lạnh GREE: 1800 8122 - 0903.532.938 | |||||
Loại treo tường ( Turbo Cool) | GWC 09KB-K6N0C4 | 1.0 HP | 6,000,000 | ThaiLand-China | |
GWC 12KC-K6N0C4 | 1.5 HP | 8,200,000 | ![]() |
||
GWC 18KD-K6N0C4 | 2.0 HP | 11,400,000 | |||
GWC 24KE-K6N0C4 | 2.5 HP | 17,300,000 | |||
Loại INVERTER (CHINA) | GWC09PB-K3D0P4 | 1.0 HP | 6,850,000 | ||
GWC12PB-K3D0P4 | 1.5 HP | 8,350,000 | |||
GWC18PC-K3D0P4 | 2.0 HP | 13,700,000 | |||
Máy lạnh SUMIKURA: 1800 8122 - 0903.532.938 | |||||
Loại treo tường | APO/APS-092 MORANDI | 1.0 HP | 4,750,000 | Malaysia | |
APO/APS-120 MORANDI | 1.5 HP | 5,800,000 | ![]() |
||
APO/APS-180 MORANDI | 2.0 HP | 9,000,000 | |||
APO/APS-240 CITI | 2.5 HP | 12,100,000 | |||
APO/APS-280 CITI | 3.0 HP | 14,600,000 | |||
Loại INVERTER | APS/APO- 092 GOLD | 1.0 HP | 5,750,000 | ||
APS/APO- 120 GOLD | 1.5 HP | 6,750,000 | |||
APS/APO- 180 GOLD | 2.0 HP | 11,250,000 | |||
APS/APO-240 GOLD | 2.5 HP | 14,200,000 | |||
APS/APO- 280 GOLD | 3.0 HP | 17,000,000 | |||
Máy lạnh FUNIKI: 1800 8122 - 0903.532.938 | |||||
Loại treo tường R32 | HSC09TMU | 1.0 HP | 4,750,000 | Thailand | |
HSC12TMU/MMC | 1.5 HP | 6,000,000 | ![]() |
||
HSC18TMU/MMC | 2.0 HP | 9,150,000 | |||
HSC24TMU | 2.5 HP | 12,350,000 | |||
INVERTER R32 | HIC - 09TMU | 1.0 HP | 5,800,000 | ||
HIC- 12TMU | 1.5 HP | 6,850,000 | |||
HIC- 18TMU | 2.0 HP | 10,700,000 | |||
HIC- 24TMU | 2.5 HP | 14,100,000 |
TT | SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | XUẤT XỨ | HÌNH ẢNH |
---|---|---|---|---|
Máy lạnh TOSHIBA: 1800 8122 - 0903.532.938 | ||||
Máy lạnh Toshiba công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,… | Liên hệ | Thailand | ![]() |
|
Máy lạnh PANASONIC: 1800 8122 - 0903.532.938 | ||||
Máy lạnh Panasonic công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,… | Liên hệ | Malaysia | ![]() |
|
Máy lạnh MITSUBISHI: 1800 8122 - 0903.532.938 | ||||
Máy lạnh Mitsubishi công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,… | Liên hệ | Japan-Thailand | ![]() |
|
Máy lạnh DAIKIN: 1800 8122 - 0903.532.938 | ||||
Máy lạnh Daikin công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,… | Liên hệ | Việt Nam-Thailand | ![]() |
|
Máy lạnh SHARP: 1800 8122 - 0903.532.938 | ||||
Máy lạnh Sharp công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,… | Liên hệ | Thailand | ![]() |
|
Máy lạnh LG: 1800 8122 - 0903.532.938 | ||||
Máy lạnh LG công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,… | Liên hệ | Thailand | ![]() |
|
Máy lạnh SAMSUNG: 1800 8122 - 0903.532.938 | ||||
Máy lạnh Samsung công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,… | Liên hệ | Thailand | ![]() |
|
Máy lạnh AQUA: 1800 8122 - 0903.532.938 | ||||
Máy lạnh Aqua công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,… | Liên hệ | Việt Nam-Thailand | ![]() |
|
Máy lạnh ASANZO: 1800 8122 - 0903.532.938 | ||||
Máy lạnh Asanzo công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,… | Liên hệ | Việt Nam | ![]() |
|
Máy lạnh REETECH: 1800 8122 - 0903.532.938 | ||||
Máy lạnh Reetech công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,… | Liên hệ | Indonesia-Thailand | ![]() |
|
Máy lạnh MIDEA: 1800 8122 - 0903.532.938 | ||||
Máy lạnh Media công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,… | Liên hệ | Việt Nam | ![]() |
|
Máy lạnh NAGAKAWA: 1800 8122 - 0903.532.938 | ||||
Máy lạnh Nagakawa công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,… | Liên hệ | Malaysia | ![]() |
|
Máy lạnh DAIRRY ( KOREA): 1800 8122 - 0903.532.938 | ||||
Máy lạnh Dairry công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,… | Liên hệ | Indonesia-Thailand | ![]() |
|
Máy lạnh CASPER: 1800 8122 - 0903.532.938 | ||||
Máy lạnh Casper công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,… | Liên hệ | Thailand | ![]() |
|
Máy lạnh HITACHI: 1800 8122 - 0903.532.938 | ||||
Máy lạnh Hitachi công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,… | Liên hệ | Thailand | ![]() |
|
Máy lạnh TCL: 1800 8122 - 0903.532.938 | ||||
Máy lạnh TCL công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,… | Liên hệ | Indonesia | ![]() |
|
Máy lạnh GREE: 1800 8122 - 0903.532.938 | ||||
Máy lạnh Gree công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,… | Liên hệ | Thái Lan | ![]() |
|
Máy lạnh SUMIKURA: 1800 8122 - 0903.532.938 | ||||
Máy lạnh Sumikura công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,… | Liên hệ | Malaysia | ![]() |
|
Máy lạnh FUNIKI: 1800 8122 - 0903.532.938 | ||||
Máy lạnh Funiki công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,… | Liên hệ | Thái Lan | ![]() |
TT | SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | XUẤT XỨ | HÌNH ẢNH |
---|---|---|---|---|
Máy lạnh TOSHIBA: 1800 8122 - 0903.532.938 | ||||
Máy lạnh Toshiba công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,… | Liên hệ | Thailand | ![]() |
|
Máy lạnh PANASONIC: 1800 8122 - 0903.532.938 | ||||
Máy lạnh Panasonic công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,… | Liên hệ | Malaysia | ![]() |
|
Máy lạnh MITSUBISHI: 1800 8122 - 0903.532.938 | ||||
Máy lạnh Mitsubishi công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,… | Liên hệ | Japan-Thailand | ![]() |
|
Máy lạnh DAIKIN: 1800 8122 - 0903.532.938 | ||||
Máy lạnh Daikin công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,… | Liên hệ | Việt Nam-Thailand | ![]() |
|
Máy lạnh SHARP: 1800 8122 - 0903.532.938 | ||||
Máy lạnh Sharp công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,… | Liên hệ | Thailand | ![]() |
|
Máy lạnh LG: 1800 8122 - 0903.532.938 | ||||
Máy lạnh LG công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,… | Liên hệ | Thailand | ![]() |
|
Máy lạnh SAMSUNG: 1800 8122 - 0903.532.938 | ||||
Máy lạnh Samsung công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,… | Liên hệ | Thailand | ![]() |
|
Máy lạnh AQUA: 1800 8122 - 0903.532.938 | ||||
Máy lạnh Aqua công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,… | Liên hệ | Việt Nam-Thailand | ![]() |
|
Máy lạnh ASANZO: 1800 8122 - 0903.532.938 | ||||
Máy lạnh Asanzo công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,… | Liên hệ | Việt Nam | ![]() |
|
Máy lạnh REETECH: 1800 8122 - 0903.532.938 | ||||
Máy lạnh Reetech công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,… | Liên hệ | Indonesia-Thailand | ![]() |
|
Máy lạnh MIDEA: 1800 8122 - 0903.532.938 | ||||
Máy lạnh Media công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,… | Liên hệ | Việt Nam | ![]() |
|
Máy lạnh NAGAKAWA: 1800 8122 - 0903.532.938 | ||||
Máy lạnh Nagakawa công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,… | Liên hệ | Malaysia | ![]() |
|
Máy lạnh DAIRRY ( KOREA): 1800 8122 - 0903.532.938 | ||||
Máy lạnh Dairry công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,… | Liên hệ | Indonesia-Thailand | ![]() |
|
Máy lạnh CASPER: 1800 8122 - 0903.532.938 | ||||
Máy lạnh Casper công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,… | Liên hệ | Thailand | ![]() |
|
Máy lạnh HITACHI: 1800 8122 - 0903.532.938 | ||||
Máy lạnh Hitachi công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,… | Liên hệ | Thailand | ![]() |
|
Máy lạnh TCL: 1800 8122 - 0903.532.938 | ||||
Máy lạnh TCL công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,… | Liên hệ | Indonesia | ![]() |
|
Máy lạnh GREE: 1800 8122 - 0903.532.938 | ||||
Máy lạnh Gree công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,… | Liên hệ | Thái Lan | ![]() |
|
Máy lạnh SUMIKURA: 1800 8122 - 0903.532.938 | ||||
Máy lạnh Sumikura công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,… | Liên hệ | Malaysia | ![]() |
|
Máy lạnh FUNIKI: 1800 8122 - 0903.532.938 | ||||
Máy lạnh Funiki công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,… | Liên hệ | Thái Lan | ![]() |