Dịch vụ bơm ga máy lạnh
Dịch vụ bơm ga máy lạnh

Máy lạnh sau một thời gian dài sử dụng sẽ giảm hiệu xuất như làm lạnh yếu, bị bám tuyết khiến rò rỉ nước vấn đề này rất có thể máy lạnh của bạn đã sắp hết gas. Khi gặp vấn đề này bạn nên gọi cho đơn vị cung cấp dịch vụ bơm ga máy lạnh ngay để được hỗ trợ kịp thời. Và Thợ Việt đơn vị có giá bơm ga máy lạnh là một gợi ý dành cho bạn.

Dịch vụ bơm ga máy lạnh

Hiện nay trên thị trường có khá nhiều đơn vị cung cấp dịch vụ bơm ga máy lạnh nhưng đa số giá cả không rõ ràng, thiếu tính minh bạch ngay từ lúc đầu. Nên các bạn hãy chọn những đơn vị lớn điển hình như Công Ty Thợ Việt.

nhân viện thợ việt bơm gas máy lạnh
nhân viện thợ việt bơm gas máy lạnh

Thông tin liên hệ bơm ga máy lạnh:

  • Số điện thoại: 1800 8122
  • Mail: info@thoviet.com.vn
  • Website: thoviet.com.vn
  • Văn phòng địa diện: Hẻm 184 Nguyễn Xí, Phường 26, Bình Thạnh

Thợ Việt ngoài việc cung cấp dịch vụ tháo lắp máy lạnh tại nhà ra, thì còn cung cấp các dịch vụ khác liên quan đến lĩnh vực điện lạnh như

Vệ sinh máy giặtSửa lò vi sóng
Vệ sinh máy lạnhSửa tủ lạnh
Tháo lắp máy lạnhSửa máy sấy quần áo
Sửa máy giặtSửa tủ đông
Sửa máy lạnhBơm ga máy lạnh
Sửa máy nước nóngVà các dịch vụ khác…
Bảng dịch vụ điện lạnh của Thợ Việt

1. Ga máy lạnh lạnh là gì?

Gas máy lạnh hay còn gọi là môi chất làm lạnh, là một thành phần quan trọng trong hệ thống máy lạnh, ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng làm mát. Gas máy lạnh hoạt động bằng cách bay hơi và ngưng tụ liên tục trong hệ thống, chuyển nhiệt từ nơi nóng sang nơi lạnh. Khi gas hấp thụ nhiệt, nó bay hơi thành khí và khi giải phóng nhiệt, nó ngưng tụ thành chất lỏng. Quá trình này giúp máy lạnh làm mát không khí hiệu quả, tạo ra hơi mát nhanh chóng và duy trì nhiệt độ mong muốn trong không gian sống.

2. Các loại gas máy lạnh phổ biến

Hiện nay trên thị trường có 3 loại ga máy lạnh thường được tất cả hãng máy lạnh trên thế giới sử dụng gồm: R32, R410A, R22.

2.1 Gas máy lạnh R32

Gas R32 là loại gas mới, thân thiện với môi trường và được sử dụng rộng rãi trong các máy lạnh hiện đại vì đạt tiêu chuẩn GWP (Global warming potential) . Nó có hiệu suất làm lạnh cao, giúp tiết kiệm năng lượng và giảm thiểu tác động đến hiện tượng nóng lên toàn cầu. 

2.2 Gas máy lạnh R410A

Gas R410A là loại gas không gây hại cho tầng ozone và thường được sử dụng thay thế cho gas R22 trong các máy lạnh mới. Nó có hiệu suất làm lạnh tốt và ổn định, giúp máy lạnh hoạt động hiệu quả. R410A yêu cầu thiết bị và công nghệ đặc biệt để xử lý do áp suất cao hơn so với R22, nhưng nó mang lại hiệu quả năng lượng tốt hơn.

2.3 Gas máy lạnh R22

Gas R22, còn được gọi là Freon, từng là loại gas phổ biến trong các máy lạnh cũ. Tuy nhiên, do tác động tiêu cực đến tầng ozone, việc sử dụng R22 đang bị hạn chế và dần bị loại bỏ. 

3. Tại sao cần bơm ga máy lạnh ?

Việc bơm ga máy lạnh định kỳ là rất quan trọng để duy trì hiệu quả hoạt động và độ bền của hệ thống.

Thợ bơm ga máy lạnh
Thợ bơm ga máy lạnh
  • Tiết kiệm: Thiếu gas làm giảm hiệu suất làm mát, khiến máy lạnh phải hoạt động nhiều hơn, dẫn đến hao phí điện năng. Nạp gas đầy đủ giúp máy hoạt động hiệu quả, tiết kiệm điện và giảm chi phí.
  • Kéo dài tuổi thọ máy lạnh: Máy nén hoạt động quá tải do thiếu gas dễ hư hỏng. Nạp gas kịp thời giúp bảo vệ máy nén, giảm chi phí sửa chữa và kéo dài tuổi thọ máy lạnh.
  • Đảm bảo hiệu suất làm lạnh: Thiếu gas làm máy lạnh kém lạnh, tự động bật-tắt, và chảy nước từ dàn lạnh. Nạp gas giúp máy hoạt động ổn định và làm lạnh hiệu quả.
  • Khi tháo lắp máy lạnh: Nạp gas khi lắp đặt máy mới, sau khi tháo lắp, hoặc di dời máy lạnh để đảm bảo không bị rò rỉ gas. Máy mới thường có đủ gas nhưng cần kiểm tra và nạp thêm sau một thời gian sử dụng.

4. Nguyên nhân khiến máy lạnh bị hết gas

Khi máy lạnh gặp vấn đề về việc hết gas, có thể xuất phát từ một số nguyên nhân phổ biến mà chúng tôi, các chuyên gia điện lạnh, thường gặp:

Dấu hiệu máy lạnh cần bơm ga
Dấu hiệu máy lạnh cần bơm ga
  • Xì đầu tán: Lỗi xì đầu tán là một nguyên nhân thường gặp dẫn đến việc máy lạnh hết gas. Hiện tượng này có thể do tác động của thời tiết hoặc vật liệu bị hao mòn sau thời gian sử dụng.
  • Xì dàn nóng hoặc dàn lạnh: Rò rỉ gas từ dàn nóng hoặc dàn lạnh thường xảy ra do lỗi từ nhà sản xuất hoặc quá trình oxy hóa vật liệu sau thời gian dài sử dụng. 
  • Xì ống đồng: Khi thấy tuyết bám trên ống đồng, đây là dấu hiệu của rò rỉ gas. Lớp tuyết sẽ tan ra và gây ẩm ướt cho tường hoặc các khu vực xung quanh.
  • Tuổi thọ thiết bị: Máy lạnh cũ hoặc đã qua thời gian sử dụng lâu dài có thể bị rỉ sét hoặc hỏng hóc ống dẫn gas
  • Hở các co nối: Khi lắp đặt máy lạnh không chính xác, hoặc nếu các mối nối không được gắn chặt, gas có thể bị thất thoát ra ngoài.
  • Van không khít: Khi van bị vặn không khít do va chạm hoặc lắp đặt không chính xác, điều này có thể dẫn đến tình trạng gas máy lạnh bị rò rỉ bởi các khe hở đó.
  • Nạp gas không đúng cách: Việc nạp gas cho máy lạnh không đúng tiêu chuẩn có thể làm giảm hiệu suất làm lạnh và gây hao phí gas. Nạp gas cần được thực hiện theo đúng quy trình và tiêu chuẩn kỹ thuật để đảm bảo máy hoạt động hiệu quả.

6. Bơm ga máy lạnh bao nhiêu tiền và cách tính chi phí?

Giá cả để bơm ga máy lạnh có thể khác nhau tùy thuộc vào nhiều yếu tố như loại máy lạnh, vị trí lắp đặt, độ phức tạp của công việc và đơn vị cung cấp dịch vụ bơm ga máy lạnh. Thợ sửa máy lạnh sau khi đến nhà sẽ thực hiện đo áp suất lượng gas trong máy lạnh, từ đó sẽ xác định được lượng ga cần bơm là bao nhiêu và loại ga nào.

Ví dụ tình huống bơm ga máy lạnh: Máy lạnh LG có công suất 1.5HP, lượng áp suất 120PSL. Lượng ga khi thợ đo chỉ 100PSL, vậy suy ra máy thiếu 20PSL.

Các tính: Giá bơm ga máy lạnh 10.000 vnđ/ PSL. Vậy bơm lượng ga 20PSL giá sẽ bằng 200.000vnđ.

7. Bảng giá bơm ga máy lạnh cập nhật năm 2024

Dưới đây là bảng giá bơm gas máy lạnh của Thợ Việt. Lưu ý, đây chỉ là giá tham khảo, còn rất nhiều yếu tố tác động về giá, nếu muốn biết chi tiết xin hãy liên hệ trực tiếp cho chúng tôi.

LOẠIĐƠN VỊGIÁ (VNĐ)Lượng gas

Giảm ngay 50k nhân công khi đặt lịch qua ứng dụng Thợ Việt

Tri ân: Giảm ngay 10 % nhân công cho Khách hàng đã sử dụng dịch vụ

**Chỉ áp dụng 1 trong 2 ưu đãi trên

**Luôn luôn tư vấn, báo giá trước khi làm

Công ty quản lý thợ có lý lịch đảm bảo, giúp an toàn cho gia đình Bạn!

Phạm vi phục vụ: Tất cả các quận huyện TPHCM, Bình Dương (Dĩ An, Thuận An, Tp Thủ Dầu Một), Long An(Long Hậu, Bến Lức, Đức Hòa)

**Thợ Việt nhận làm từ những việc nhỏ nhất: thay bóng đèn, vòi nước, sơn mảng tường, khoan lắp thiết bị,..

**Thợ Việt chuyên cung cấp các thiết bị điện máy với giá gốc tận kho.

**Hoàn tiền nếu xử lý không dứt điểm!
gọi Thợ Việt 1800 8122 - miễn phí cước gọi

Tải Ngay

Ứng dụng gọi thợ thợ việt trên cửa hàng IOS
Ứng dụng gọi thợ thợ việt

 

GAS R22KG650.000 đ
GAS R32KG650.000 đ
GAS R410KG650.000 đ
LƯỢNG GAS BƠM THEO HP
Máy lạnh 1HPKGLiên hệ0.6 - 1.0Tùy vào đời máy và hãng sản xuất máy ( Căn cứ theo tem trên dàn nóng máy lạnh )
- VD hình bên cạnh:
+ Máy PANASONIC sử dụng gas R410 với lượng gas 720gam (0,72kg).
+ Lượng gas cần để châm đầy là 0,72 kg.
=> Tiền Gas Kh phải thanh toán khi sạc đầy là 0,72 x 650,000 = 468,000 đ
Máy lạnh 1,5HPKGLiên hệ0.8 -1.2
Máy lạnh 2HPKGLiên hệ1.2 - 1.5
Máy lạnh 2.5HPKGLiên hệ1.5 - 1.8
Máy từ 3HP trở lênKGLiên hệLiên hệ : 18008122 nhận báo giá

8. Dụng cụ bơm ga máy lạnh của Thợ Việt

Để đảm bảo việc thực hiện bơm ga máy lạnh diễn ra hiệu quả nhất, Thợ Việt đưa ra tiêu chuẩn về đồ nghề của Thợ bơm ga máy lạnh khi thi công gồm:

– Đầu nối bình gas

– Bình gas 

– Đồng hồ kẹp dòng

– Mỏ lết và tua vít

– Máy hút chân không

Dụng cụ bơm ga máy lạnh của Thợ Việt
Dụng cụ bơm ga máy lạnh của Thợ Việt

9. Cách bơm ga máy lạnh đúng chuẩn của Thợ Việt

Bước 1: Nối đồng hồ đo gas máy lạnh vào cục nóng và bình gas máy lạnh

Nối đồng hồ đo gas máy lạnh vào cục nóng và bình gas máy lạnh

Dùng tua vít kết hợp với mỏ lết gỡ cục nóng máy lạnh vặn đầu ốc trước đường để nạp gas máy lạnh ra khỏi máy. Lúc Thợ tháo vỏ tiện thể sẽ kiểm tra có dấu hiệu rò rỉ gas máy lạnh nào không, nếu phát hiện đường ống bị rò rỉ thì sẽ tiến hành hàn hoặc thay ống đồng mới cho khách.

Bước 2: Tính toán lượng gas hiện tại có trong máy lạnh 

Sau khi kết nối được đồng hồ vào đường ống thì thợ sẽ tiến hành đo hiện tại lượng gas đang ít hơn so với tiêu chuẩn là bao nhiêu.

Bước 3: Tiến hành hút chân không

Tiến hành hút chân không

Việc hút chân không là loại bỏ hoàn toàn không khí bên trong ra ngoài, đảm bảo không còn không khí nào phía bên trong ống. Khi đồng hồ đã trở về hiệu số âm, thợ sẽ đóng van lại và ngắt đoạn quá trình hút chân không từ 20 – 40 phút. Đợi đến khi nào kim đồng hồ đo áp suất trở về thành 0 thì lúc này không khí phía bên trong đã được đảm bảo.

Bước 4: Bơm gas cho máy lạnh

Để nạp gas cho máy lạnh một cách hiệu quả, đầu tiên hãy mở van khóa trên bình gas đến hết cỡ. Đồng thời, điều chỉnh áp suất gas trên đồng hồ lên mức 250 psi. Tiếp theo, mở van gas trên đồng hồ trong khoảng thời gian từ 15 đến 20 giây. Đảm bảo đóng lại van gas khi dòng máy lạnh hiển thị tương đồng với thông số gas được ghi trên máy. 

Bước 5: Lắp ráp các bộ phận của máy lạnh sau khi bơm ga

Ráp các bộ phận lại hiện trạng ban đầu và chạy máy lạnh thử xem hiệu xuất hoạt động đã ổn chưa.

10. Lưu ý khi bơm ga máy lạnh

Khi thực hiện bơm ga máy lạnh, có một số điểm quan trọng cần lưu ý để đảm bảo quá trình bơm gas hiệu quả và an toàn. Dưới đây là những lưu ý cần thiết:

Xác định đúng loại gas: Đảm bảo sử dụng đúng loại gas phù hợp với máy lạnh. Việc sử dụng sai loại gas có thể gây hại cho hệ thống và làm giảm hiệu suất làm lạnh.

Kiểm tra rò rỉ: Trước khi bắt đầu bơm gas, cần đảm bảo hệ thống không bị rò rỉ. Rò rỉ gas sẽ dẫn đến hao hụt gas nhanh chóng và gây lãng phí.

Theo dõi hoạt động của máy lạnh: Sau khi bơm gas, theo dõi hoạt động của máy lạnh để phát hiện sớm các dấu hiệu bất thường và xử lý kịp thời.

Sử dụng thiết bị chính hãng: Sử dụng thiết bị bơm gas và dụng cụ đo lường chính hãng để đảm bảo tính chính xác và hiệu quả của quá trình bơm gas.

Ghi chép thông tin quan trọng: Ghi lại các thông số quan trọng như loại gas, lượng gas đã bơm và áp suất hệ thống để thuận tiện cho việc bảo trì sau này.

Tuân thủ quy tắc an toàn: Luôn tuân thủ các quy tắc an toàn khi làm việc với gas và thiết bị điện để tránh rủi ro và đảm bảo an toàn trong quá trình bơm gas.

Thợ Việt chuyên cung cấp máy lạnh chính hãng giá gốc tại kho, giá cả cạnh tranh, thấp hơn các siêu thị điện máy, gọi ngay hotline miễn phí 18008122 để được tư vấn và báo giá chi tiết.

TTSẢN PHẨMMODELCÔNG SUẤT
(HP)
ĐƠN GIÁ
(VNĐ)
XUẤT XỨ
Máy lạnh TOSHIBA: 1800 8122 - 0903.532.938
Loại treo tường
(Gas R32)
RAS-H10U2KSG-V1.0 HPBỎ MẪUThailand
RAS-H13U2KSG-V 1.5 HP9,050,000
RAS-H18U2KSG-V2.0 HP13,600,000
RAS-H24U2KSG-V2.5 HP16,050,000
Loại INVERTER tiêu chuẩn
(Tiết kiệm điện-Gas R32)
RAS-H10C4KCVG-V1.0 HP7,850,000
RAS-H13C4KCVG-V1.5 HP9,950,000
RAS-H18C4KCVG-V2.0 HP14,900,000
RAS-H10E2KCVG-V1.0 HP9,250,000
RAS-H13E2KCVG-V1.5 HP11,600,000
RAS-H18E2KCVG-V2.0 HP15,950,000
RAS- H24E2KCVG-V2.5 HP20,600,000
Máy lạnh PANASONIC: 1800 8122 - 0903.532.938
Loại bán sang trọng
(semi Deluxe )
CU/CS-N9WKH-81.0 HP7,850,000Malaysia
CU/CS-N12WKH-81.5 HP9,850,000
CU/CS-N18XKH-82.0 HP15,150,000
CU/CS-N24XKH-82.5 HP21,400,000
Loại INVERTER tiêu chuẩn
(Tiết kiệm điện-Gas R32)
CU/CS-XPU9XKH-81.0 HP9,250,000
CU/CS-XPU12XKH-81.5 HP11,250,000
CU/CS-XPU18XKH-82.0 HP18,000,000
CU/CS-XPU24XKH-82.5 HP24,200,000
Loại INVERTER sang trọng
(Tiết kiệm điện-Gas R32)
CU/CS-U9XKH-8/ ZKH-81.0 HP10,500,000
CU/CS-U12XKH-8/ ZKH-81.5 HP12,650,000
CU/CS-U18XKH-8/ ZKH-82.0 HP20,300,000
CU/CS-U24XKH-8/ ZKH-82.5 HP27,300,000
Loại INVERTER KHỬ MÙI
(Tiết kiệm điện-Gas R32)
CU/CS-XU9XKH-8/ ZKH-81.0 HP11,300,000
CU/CS-XU12XKH-8/ ZKH-81.5 HP13,950,000
CU/CS-XU18XKH-8/ ZKH-82.0 HP21,400,000
CU/CS-XU24XKH-8/ ZKH-82.5 HP29,350,000
Máy lạnh MITSUBISHI-ELECTRIC: 1800 8122 - 0903.532.938
Loại treo tường
(Gas R32)
MS-JS25VF1.0 HP7,500,000Japan-Thailand
MS-JS35VF1.5 HP9,550,000
MS-JS50VF 2.0 HP14,700,000
MS-JP60VF2.5 HP21,000,000
Loại INVERTER
(Tiết kiệm điện - Gas R32)
MSY-JP25VF1.0 HP8,900,000
MSY-JP35VF1.5 HP10,900,000
MSY-JP50VF2.0 HP17,500,000
MSY-JP60VF2.5 HP24,400,000
Máy lạnh MITSUBISHI-HEAVY: 1800 8122 - 0903.532.938
Loại sang trọngSRK-09CTR1.0 HP6,900,000Japan-Thailand
SRK-12CT1.5 HP9,100,000
SRK-18CS2.0 HP13,700,000
SRK-24CS2.5 HP18,200,000
Loại INVERTER
(Tiết kiệm điện)
SRK10YXP/ SRC10YXP1.0 HP8,350,000
SRK13YXP/SRC13YXP1.5 HP10,350,000
SRK18YXP/ SRC18YXP2.0 HP16,500,000
SRK24YXP/ SRC24YXP2.5 HP21,700,000
Loại INVERTER cao cấp
(Tiết kiệm điện-Gas R32)
SRK10YXS/SRC10YXS1.0 HP12,150,000
SRK13YXS/SRC13YXS1.5 HP14,400,000
SRK18YXS/SRC18YXS2.0 HP20,400,000
Máy lạnh DAIKIN: 1800 8122 - 0903.532.938
Loại treo tường
(Gas R32)
FTF25UV1V / FTV25BXV11.0 HP7550000/6900000Thailand
FTF35UV1V1.5 HP9,550,000
FTF50XV1V2.0 HP15,000,000
FTF60XV1V2.5 HP21,300,000
Loại INVERTER
(Tiết kiệm điện 50%-Gas R32)
FTKB25WAVMV1.0 HP8,900,000Việt Nam
FTKB35WAVMV1.5 HP10,900,000
FTKB50WAVMV2.0 HP17,100,000
FTKB60WAVMV2.5 HP23,000,000
FTKC25UAVMV1.0 HP10,150,000Việt Nam
FTKC35UAVMV1.5 HP12,200,000
FTKC50UVMV2.0 HP19,400,000Thailand
FTKC60UVMV2.5 HP27,150,000
FTKC71UVMV3.0 HP29,900,000
Loại INVERTER
(Tiết kiệm điện 50%
Gas 32)
FTKY25WAVMV/RKY25WAVMV1.0 HP 11,650,000 Việt Nam
FTKY35WAVMV/RKY35WAVMV1.5 HP 14,350,000
FTKY50WVMV/RKY50WVMV2.0 HP 21,800,000 Thailand
FTKY60WVMV/RKY60WVMV2.5 HP 30,000,000
FTKY71WVMV/RKY71WVMV3.0 HP 32,350,000
Loại INVERTER
(Tiết kiệm điện 60%
Gas 32)
FTKZ25VVMV 1.0 HP14,800,000Thailand
FTKZ35VVMV1.5 HP17,800,000
FTKZ50VVMV2.0 HP27,500,000
FTKZ60VVMV2.5 HP35,700,000
FTKZ70VVMV3.0 HP40,100,000
Máy lạnh SHARP: 1800 8122 - 0903.532.938
Loại INVERTER
(Gas R32)
X9XEW1.0 HP 6,300,000 Thailand
X12XEW1.5 HP 7,600,000
X18XEW2.0 HP 11,100,000
X10ZW1.0 HP 6,200,000
X13ZW1.5 HP 7,500,000
X18ZW2.0 HPTAM HET
Loại INVERTER cao cấp
(ION-Gas R32)
AH- XP10YMW1.0 HP 7,700,000
AH-XP13YMW1.5 HP 8,800,000
AH-XP18YMW2.0 HP 11,600,000
Máy lạnh LG: 1800 8122 - 0903.532.938
Loại INVERTER
(Gas R32)
V10WIN/ H11.0 HP7,000,000Thailand
V13WIN/ H11.5 HP8,050,000
V18WIN2.0 HP13,300,000
V24ENF12.5 HP15,900,000
Máy lạnh SAMSUNG: 1800 8122 - 0903.532.938
Loại CAO CẤPAR10CYHA1.0 HP 7,000,000 Thailand
AR13CYHA1.5 HP 8,000,000
Loại INVERTERAR09TYHQ1.0 HP5,900,000
AR12TYHQ1.5 HP6,950,000
AR18TYHY2.0 HP11,100,000
AR24TYHY2.5 HP15,100,000
Máy lạnh AQUA: 1800 8122 - 0903.532.938
Loại treo tườngAQA-KCR9PA1.0 HP5,500,000Thailand-Việt Nam
AQA-KCR12PA1.5 HP6,600,000
AQA-KRC18PA2.0 HP10,300,000
MODEL 2023 - INVERTERAQA-KCRV9QC1.0 HP6,600,000
AQA-KCRV13QC1.5 HP7,600,000
AQA-KCRV18QA2.0 HP11,900,000
AQA-KCRV24QA2.5 HP15,700,000
MODEL 2022 - INVERTERKCRV10TR/ TH1.0 HP6,500,000
KCRV13TR1.5 HP7,600,000
KCRV18TK2.0 HP12,300,000
Máy lạnh ASANZO: 1800 8122 - 0903.532.938
Loại treo tường
(Tiêu chuẩn)
S09N251.0 HP4,900,000Việt Nam
S12N661.5 HP5,900,000
S18N662.0 HP8,400,000
Loại INVERTERK09N661.0 HP6,000,000
K12N661.5 HP7,000,000
K18N662.0 HP9,600,000
Máy lạnh REETECH: 1800 8122 - 0903.532.938
Loại treo tường
(Tiêu chuẩn)
RT/RC91.0 HP5,350,000Indonesia-Thailand
RT/RC121.5 HP6,850,000
RT/RC182.0 HPTAM HET
RT/RC242.5 HPTAM HET
Loại INVERTERRTV/RCV91.0 HP6,700,000
RTV/RCV121.5 HP7,700,000
RTV/RCV182.0 HP12,200,000
RTV/RCV242.5 HP14,200,000
Máy lạnh MIDEA: 1800 8122 - 0903.532.938
Loại treo tường
(Tiêu chuẩn- Gas R32)
MSAFB-10CRN8 (R32)1.0 HP4,800,000Việt Nam
MSAFB-13CRN8 (R32)1.5 HP5,800,000
MSAFB-18CRN8 (R32)2.0 HPTAM HET
MSAB1-24CRN12.5 HPTAM HET
Loại INVERTERMSFR-10CRDN81.0 HP5,800,000
MSFR-13CRDN81.5 HP6,800,000
MSFR-18CRDN82.0 HPTAM HET
Máy lạnh NAGAKAWA: 1800 8122 - 0903.532.938
Loại treo tườngC09R2M09/ 051.0 HP4,700,000Malaysia
C12R2M09/ 051.5 HP5,700,000
C18R2M09/ 052.0 HPTAM HET
C24R2M09/ 052.5 HP13,300,000
Loại INVERTERNIS - C09R2M121.0 HP5,700,000
NIS - C12R2M121.5 HP6,700,000
NIS - C18R2M10/ 122.0 HP9,700,000
Máy lạnh DAIRRY ( KOREA): 1800 8122 - 0903.532.938
Loại treo tường
(Tiêu chuẩn)
DR09-SKC1.0 HP4,800,000Indonesia-Thailand
DR12-SKC1.5 HP5,800,000
DR18-SKC2.0 HP9,000,000
DR24-SKC2.5 HPTAM HET
Loại treo tường
(LUXURY)
DR09-LKC1.0 HP4,900,000
DR12-LKC1.5 HP5,900,000
DR18-LKC2.0 HP9,100,000
DR24-LKC2.5 HP12,200,000
INVERTER CAO CẤP
DIỆT VIRUS
i-DR09UV1.0 HP6,200,000
i-DR12UV1.5 HP7,200,000
Loại INVERTER
(Gas R410)
i-DR09 VUC1.0 HP5,800,000
i-DR12 VUC1.5 HP6,800,000
i-DR18 VUC/ LKC2.0 HP12,100,000
i-DR24 VUC2.5 HP14,000,000
Máy lạnh CASPER: 1800 8122 - 0903.532.938
Loại treo tường
(Tiêu chuẩn- Gas 32 )
LC09FS33/ KC09FC321.0 HP 4,850,000 ThaiLand
LC12FS33 /KC12FC321.5 HP 5,850,000
LC18FS33/ KC18FC322.0 HP 9,150,000
LC24FS322.5 HP 12,700,000
Loại INVERTER
(MODEL 2021- Gas R32)
HC09IA321.0 HP 5,850,000
HC12IA331.5 HP 6,850,000
HC18IA322.0 HP 12,600,000
HC24IA322.5 HP 15,300,000
Loại INVERTER
(MODEL 2021- Gas R32)
GC09IS331.0 HP 5,900,000
GC12IS331.5 HP 6,850,000
GC18IS332.0 HP 12,700,000
GC24IS322.5 HP 15,400,000
Loại INVERTER
(MODEL 2022- Gas R32)
MC09IS331.0 HPTAM HET
MC12IS331.5 HPTAM HET
Máy lạnh HITACHI: 1800 8122 - 0903.532.938
MONOEJ-10CKV1.0 HPTAM HETThailand
EJ-13CKV1.5 HP7,200,000
Loại INVERTER R32XJ-10CKV1.0 HP7,200,000
XJ13CKV1.5 HP9,200,000
Máy lạnh TCL: 1800 8122 - 0903.532.938
MONO18CS/XA212.0 HP9,000,000Indonesia
Loại INVERTER R3210CSD/ XA661.0 HPTAM HET
13CSD/ XA661.5 HP6,200,000
18CSD/ TPG112.0 HP9,900,000
Máy lạnh GREE: 1800 8122 - 0903.532.938
Loại treo tường
( Turbo Cool)
GWC 09KB-K6N0C41.0 HP6,000,000ThaiLand-China
GWC 12KC-K6N0C41.5 HP8,200,000
GWC 18KD-K6N0C42.0 HP11,400,000
GWC 24KE-K6N0C42.5 HP17,300,000
Loại INVERTER
(CHINA)
GWC09PB-K3D0P41.0 HP6,850,000
GWC12PB-K3D0P41.5 HP8,350,000
GWC18PC-K3D0P42.0 HP13,700,000
Máy lạnh SUMIKURA: 1800 8122 - 0903.532.938
Loại treo tườngAPO/APS-092 MORANDI1.0 HP4,750,000Malaysia
APO/APS-120 MORANDI1.5 HP5,800,000
APO/APS-180 MORANDI2.0 HP9,000,000
APO/APS-240 CITI2.5 HP12,100,000
APO/APS-280 CITI3.0 HP14,600,000
Loại INVERTERAPS/APO- 092 GOLD1.0 HP5,750,000
APS/APO- 120 GOLD1.5 HP6,750,000
APS/APO- 180 GOLD2.0 HP11,250,000
APS/APO-240 GOLD2.5 HP14,200,000
APS/APO- 280 GOLD3.0 HP17,000,000
Máy lạnh FUNIKI: 1800 8122 - 0903.532.938
Loại treo tường R32HSC09TMU1.0 HP 4,750,000 Thailand
HSC12TMU/MMC1.5 HP 6,000,000
HSC18TMU/MMC2.0 HP 9,150,000
HSC24TMU2.5 HP 12,350,000
INVERTER R32HIC - 09TMU1.0 HP 5,800,000
HIC- 12TMU1.5 HP 6,850,000
HIC- 18TMU2.0 HP 10,700,000
HIC- 24TMU2.5 HP 14,100,000

TTSẢN PHẨMĐƠN GIÁ
(VNĐ)
XUẤT XỨHÌNH ẢNH
Máy lạnh TOSHIBA: 1800 8122 - 0903.532.938
Máy lạnh Toshiba công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,…Liên hệThailand
Máy lạnh PANASONIC: 1800 8122 - 0903.532.938
Máy lạnh Panasonic công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,…Liên hệMalaysia
Máy lạnh MITSUBISHI: 1800 8122 - 0903.532.938
Máy lạnh Mitsubishi công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,…Liên hệJapan-Thailand
Máy lạnh DAIKIN: 1800 8122 - 0903.532.938
Máy lạnh Daikin công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,…Liên hệViệt Nam-Thailand
Máy lạnh SHARP: 1800 8122 - 0903.532.938
Máy lạnh Sharp công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,…Liên hệThailand
Máy lạnh LG: 1800 8122 - 0903.532.938
Máy lạnh LG công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,…Liên hệThailand
Máy lạnh SAMSUNG: 1800 8122 - 0903.532.938
Máy lạnh Samsung công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,…Liên hệThailand
Máy lạnh AQUA: 1800 8122 - 0903.532.938
Máy lạnh Aqua công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,…Liên hệViệt Nam-Thailand
Máy lạnh ASANZO: 1800 8122 - 0903.532.938
Máy lạnh Asanzo công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,…Liên hệViệt Nam
Máy lạnh REETECH: 1800 8122 - 0903.532.938
Máy lạnh Reetech công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,…Liên hệIndonesia-Thailand
Máy lạnh MIDEA: 1800 8122 - 0903.532.938
Máy lạnh Media công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,…Liên hệViệt Nam
Máy lạnh NAGAKAWA: 1800 8122 - 0903.532.938
Máy lạnh Nagakawa công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,…Liên hệMalaysia
Máy lạnh DAIRRY ( KOREA): 1800 8122 - 0903.532.938
Máy lạnh Dairry công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,…Liên hệIndonesia-Thailand
Máy lạnh CASPER: 1800 8122 - 0903.532.938
Máy lạnh Casper công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,…Liên hệThailand
Máy lạnh HITACHI: 1800 8122 - 0903.532.938
Máy lạnh Hitachi công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,…Liên hệThailand
Máy lạnh TCL: 1800 8122 - 0903.532.938
Máy lạnh TCL công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,…Liên hệIndonesia
Máy lạnh GREE: 1800 8122 - 0903.532.938
Máy lạnh Gree công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,…Liên hệThái Lan
Máy lạnh SUMIKURA: 1800 8122 - 0903.532.938
Máy lạnh Sumikura công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,…Liên hệMalaysia
Máy lạnh FUNIKI: 1800 8122 - 0903.532.938
Máy lạnh Funiki công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,…Liên hệThái Lan

TTSẢN PHẨMĐƠN GIÁ
(VNĐ)
XUẤT XỨHÌNH ẢNH
Máy lạnh TOSHIBA: 1800 8122 - 0903.532.938
Máy lạnh Toshiba công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,…Liên hệThailand
Máy lạnh PANASONIC: 1800 8122 - 0903.532.938
Máy lạnh Panasonic công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,…Liên hệMalaysia
Máy lạnh MITSUBISHI: 1800 8122 - 0903.532.938
Máy lạnh Mitsubishi công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,…Liên hệJapan-Thailand
Máy lạnh DAIKIN: 1800 8122 - 0903.532.938
Máy lạnh Daikin công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,…Liên hệViệt Nam-Thailand
Máy lạnh SHARP: 1800 8122 - 0903.532.938
Máy lạnh Sharp công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,…Liên hệThailand
Máy lạnh LG: 1800 8122 - 0903.532.938
Máy lạnh LG công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,…Liên hệThailand
Máy lạnh SAMSUNG: 1800 8122 - 0903.532.938
Máy lạnh Samsung công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,…Liên hệThailand
Máy lạnh AQUA: 1800 8122 - 0903.532.938
Máy lạnh Aqua công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,…Liên hệViệt Nam-Thailand
Máy lạnh ASANZO: 1800 8122 - 0903.532.938
Máy lạnh Asanzo công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,…Liên hệViệt Nam
Máy lạnh REETECH: 1800 8122 - 0903.532.938
Máy lạnh Reetech công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,…Liên hệIndonesia-Thailand
Máy lạnh MIDEA: 1800 8122 - 0903.532.938
Máy lạnh Media công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,…Liên hệViệt Nam
Máy lạnh NAGAKAWA: 1800 8122 - 0903.532.938
Máy lạnh Nagakawa công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,…Liên hệMalaysia
Máy lạnh DAIRRY ( KOREA): 1800 8122 - 0903.532.938
Máy lạnh Dairry công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,…Liên hệIndonesia-Thailand
Máy lạnh CASPER: 1800 8122 - 0903.532.938
Máy lạnh Casper công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,…Liên hệThailand
Máy lạnh HITACHI: 1800 8122 - 0903.532.938
Máy lạnh Hitachi công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,…Liên hệThailand
Máy lạnh TCL: 1800 8122 - 0903.532.938
Máy lạnh TCL công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,…Liên hệIndonesia
Máy lạnh GREE: 1800 8122 - 0903.532.938
Máy lạnh Gree công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,…Liên hệThái Lan
Máy lạnh SUMIKURA: 1800 8122 - 0903.532.938
Máy lạnh Sumikura công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,…Liên hệMalaysia
Máy lạnh FUNIKI: 1800 8122 - 0903.532.938
Máy lạnh Funiki công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,…Liên hệThái Lan

thiết bị điện nước