MÁY LẠNH SẠCH - SỨC KHOẺ TỐT
Bảng giá vệ sinh máy lạnh – Dịch vụ vệ sinh máy lạnh uy tín
Hiện nay máy lạnh là thiết bị được sử dụng phổ biến trong gia đình, công sở, nhà máy, tòa nhà,… Nhưng Thợ Việt thấy sau một thời gian sử dụng, máy lạnh sẽ bị bụi bẩn bám vào hệ thống lọc gió, cánh quạt và các linh kiện bên trong máy lạnh. Khiến cho máy lạnh làm lạnh không tốt mà còn tiêu hao điện năng nhiều hơn. Thế cho nên việc thuê dịch vụ vệ sinh máy lạnh là một vấn đề vô cùng cần thiết để giúp máy lạnh của bạn hoạt động hiệu quả và bảo vệ sức khoẻ gia đình của mình hơn.
1. Khi nào cần vệ sinh máy lạnh định kỳ
Theo các chuyên gia vệ sinh và bảo trì máy lạnh của Thợ Việt khuyên rằng việc vệ sinh máy lạnh định kỳ và có thời gian cụ thể rõ ràng là rất tốt, bởi nó vừa làm tăng tuổi thọ của máy lạnh mà khiến nó hoạt động tốt hơn.
A) Môi trường sử dụng máy lạnh:
- Môi trường nhiều bụi bẩn: Máy lạnh hoạt động thường xuyên trong môi trường nhiều bụi bẩn, như những ngôi nhà ở mặt đường có xe cộ lưu thông, hoặc ở các nhà máy xí nghiệp sản xuất. Nên vệ sinh định kỳ 2 tháng 1 lần
- Môi trường bình thường: Thường như ở các khu dân cư, nhà trong hẻm, hoặc ở các vùng quê thị xã, tiếp xúc ít bụi bẩn hơn sẽ 3 tháng vệ sinh 1 lần
- Môi trường ít bụi: Máy lạnh ít tiếp xúc với bụi bẩn nên bạn chỉ cần vệ sinh định kỳ 4 – 6 tháng/ 1 lần. Thường ở các toà nhà văn phòng cao cấp có hệ thống lọc không khí.
B) Tần xuất sử dụng máy lạnh:
- Sử dụng nhiều: Nếu máy lạnh được sử dụng nhiều hơn 12 giờ mỗi ngày, như trong các gia đình đông người hoặc văn phòng công ty, bạn nên vệ sinh máy lạnh mỗi 2-3 tháng một lần.
- Sử dụng ít: Đối với các gia đình chỉ sử dụng máy lạnh vào buổi trưa hoặc buổi tối khi ngủ, việc vệ sinh máy lạnh mỗi 4-6 tháng một lần là hợp lý.
2. Dấu hiệu máy lạnh cần được vệ sinh ngay lập tức
Khi sử dụng một thời gian dài, máy lạnh sẽ gặp các trường hợp sau, nếu bạn gặp phải thì hãi thực hiện vệ sinh máy lạnh ngay lập tức:
- Máy lạnh bị chảy nước: Tình trạng này không chỉ gây ẩm ướt, làm hỏng tường và nội thất mà còn tiềm ẩn nguy cơ rò rỉ điện rất nguy hiểm.
- Có mùi hôi khó chịu: Máy lạnh khi bị bụi đóng quá nhiều bên trong, khiến cho các vi khuẩn như ( Pseudomonas, Staphylococcus, và các loại nấm mốc) phát triển mạnh mẽ và rất nhanh, vừa tạo ra mùi hôi khó chịu mà còn ảnh hưởng đến sức khoẻ rất nhiều
- Máy lạnh bị đóng tuyết: Hiện tượng này làm giảm hiệu suất làm lạnh, khiến máy hoạt động không hiệu quả và tăng chi phí điện năng. Nếu thấy bề mặt dàn lạnh của máy lạnh có lớp tuyết phủ dày thì hãy vệ sinh máy lạnh ngay để khắc phục vấn đề trên.
- Có tiếng ồn: Máy lạnh phát ra tiếng ồn lớn hoặc bất thường khi hoạt động, có thể là do bụi bẩn cản trở hoạt động của quạt và các bộ phận khác. Tiếng ồn này không chỉ gây khó chịu mà còn làm giảm chất lượng cuộc sống của bạn.
- Tiền điện tăng đột ngột: Máy lạnh khi đóng bụi sẽ hoạt động nhiều hơn dẫn đến việc quá tải, khiến máy lạnh dùng nhiều năng lượng hơn để đảm bảo chất lượng làm lạnh. Dẫn đến việc sử dụng điện năng rất nhiều, khiến hoá đơn tiền điện tăng lên rất nhiều.
- Máy hoạt động kém lại: Bụi bẩn và mảnh vụn có thể cản trở luồng khí, làm giảm hiệu suất làm lạnh và tiêu tốn nhiều năng lượng hơn.
3. Lợi ích của việc bảo trì, vệ sinh máy lạnh định kỳ
3.1 Tiết kiệm năng lượng và giảm chi phí:
Máy lạnh không được vệ sinh định kỳ có thể tiêu thụ nhiều năng lượng hơn. Khi các bộ phận bên trong máy lạnh bị cặn bẩn, máy phải làm việc hơn để đạt được hiệu suất làm lạnh mong đợi. Dẫn đến sự tăng đáng kể trong hóa đơn điện. Bằng cách vệ sinh máy lạnh định kỳ, bạn giúp máy lạnh hoạt động một cách hiệu quả hơn. Giảm thiểu sự tiêu thụ năng lượng không cần thiết và giảm chi phí điện hàng tháng.
3.2 Vệ sinh máy lạnh giúp tăng tuổi thọ máy, giảm hư hỏng
- Loại bỏ hiện tượng chảy nước ở dàn lạnh.
- Ngăn ngừa tắt nghẽn đường ống nước thải do bụi bẩn.
- Phát hiện và ngăn ngừa kịp thời các hư hỏng hoặc sự cố.
- Kéo dài tuổi thọ thiết bị đặc biệt là máy nén (block).
- Tránh được rủi ro hay sự cố về điện: chạm chập, cháy nổ.
- Giảm tối đa chi phí sửa chữa do hư hỏng.
3.3 Bảo vệ sức khỏe:
Mang lại cho Bạn luồng không khí mát dịu và trong lành. Giúp tinh thần Bạn thoải mái, làm việc hiệu quả !
Máy lạnh đóng vai trò quan trọng trong việc cải thiện chất lượng cuộc sống và tạo ra môi trường sống thoải mái. Việc vệ sinh máy lạnh định kỳ giúp loại bỏ mùi hôi, vi khuẩn và chất gây dị ứng trong không khí. Đảm bảo không khí trong nhà luôn trong lành và tươi mát. Một máy lạnh được vệ sinh định kỳ hoạt động hiệu quả. Giúp bạn và gia đình tận hưởng không gian sống thoải mái và sức khỏe tốt hơn.
4. DỊCH VỤ VỆ SINH MÁY LẠNH DÂN DỤNG GIA ĐÌNH
Các dịch vụ vệ sinh máy lạnh dân dụng cung cấp các gói dịch vụ khác nhau để đáp ứng các nhu cầu khác nhau của khách hàng. Điều này có thể bao gồm các dịch vụ vệ sinh định kỳ, sửa chữa khi cần thiết với các loại máy lạnh treo tường, âm trần gia đình. Các dịch vụ vệ sinh định kỳ bao gồm việc làm sạch các bộ phận của máy lạnh bên trong và bên ngoài để đảm bảo sự hoạt động hiệu quả của máy. Điều này bao gồm làm sạch bộ lọc và ống dẫn nước, kiểm tra lượng gas, bôi trơn các bộ phận cần thiết và kiểm tra các thiết bị an toàn.
Các dịch vụ sửa chữa cũng có sẵn để giải quyết các sự cố máy lạnh. Chẳng hạn như sửa chữa các bộ phận hỏng hoặc thay thế các bộ phận đã cũ. Việc thực hiện các dịch vụ này sẽ đảm bảo rằng máy lạnh sẽ hoạt động ở hiệu suất tối đa và giúp giữ cho máy lạnh có tuổi thọ lâu hơn.
Để tìm kiếm thợ vệ sinh máy lạnh tại nhà, bạn có thể tìm kiếm trên các trang web chuyên về sửa chữa máy lạnh hoặc nhờ giới thiệu từ người quen. Khi chọn một dịch vụ, hãy đảm bảo rằng họ có kinh nghiệm và trang thiết bị cần thiết để đảm bảo rằng công việc được thực hiện chính xác và hiệu quả.
Thợ Việt ngoài việc cung cấp dịch vụ vệ sinh máy lạnh tại nhà ra, thì còn cung cấp các dịch vụ khác liên quan đến lĩnh vực điện lạnh như
Vệ sinh máy giặt | Sửa lò vi sóng |
Vệ sinh máy lạnh | Sửa tủ lạnh |
Tháo lắp máy lạnh | Sửa máy sấy quần áo |
Sửa máy giặt | Sửa tủ đông |
Sửa máy lạnh | Bơm ga máy lạnh |
Sửa máy nước nóng | Và các dịch vụ khác… |
5. DỊCH VỤ BẢO TRÌ, VỆ SINH MÁY LẠNH CÔNG NGHIỆP
Máy lạnh công nghiệp là một phần quan trọng trong hệ thống điều hòa không khí của các tòa nhà văn phòng, nhà máy, kho bãi, trung tâm thương mại, sân bay và nhiều nơi khác. Vì vậy, việc bảo trì và vệ sinh định kỳ cho các máy lạnh công nghiệp là rất quan trọng. Để đảm bảo chúng hoạt động hiệu quả và bền bỉ.
Công ty cung cấp dịch vụ vệ sinh máy lạnh công nghiệp thường có các gói dịch vụ đa dạng như bảo trì máy lạnh âm trần, giấu trần, áp trần cho các tòa nhà, văn phòng. Các gói dịch vụ này có thể bao gồm các hoạt động như kiểm tra và thay thế các bộ lọc, kiểm tra độ ẩm và nhiệt độ, kiểm tra đường ống dẫn và làm sạch bề mặt của máy lạnh.
Ngoài ra, cũng cung cấp các dịch vụ khác như sửa chữa và lắp đặt máy lạnh mới. Tuy nhiên, việc bảo trì và vệ sinh định kỳ là một phần quan trọng để đảm bảo rằng máy lạnh hoạt động hiệu quả và đạt được tuổi thọ tối đa.
6. Phạm vi cung cấp dịch vụ vệ sinh máy lạnh của Thợ Việt
Với đội ngũ kỹ thuật đông đảo, có hơn 100 thợ điện lạnh có tay nghề cao được trãi rộng khắp các quận huyện tại TPHCM, TP Thủ Đức và Bình Dương ( Dĩ An, Thuận An). Thợ Việt hiện đang là đối tác bảo trì máy lạnh cho các nhà máy, tòa nhà chung cư, cơ quan, trường học, khách sạn,…
MÁY LẠNH SẠCH - SỨC KHOẺ TỐT
- CẢI THIỆN CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ LÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG CHO BẠN!
- VỆ SINH MÁY LẠNH – MANG ĐẾN KHÔNG KHÍ TRONG LÀNH
- CHĂM SÓC MÁY LẠNH – CHĂM SÓC SỨC KHOẺ CHO BẠN VÀ GIA ĐÌNH !
7. Thợ Việt – Bảng giá vệ sinh máy lạnh
VỆ SINH MÁY LẠNH | SỐ LƯỢNG | ĐƠN GIÁ | GHI CHÚ |
---|---|---|---|
**Luôn luôn tư vấn, báo giá trước khi làm Công ty quản lý thợ có lý lịch đảm bảo, giúp an toàn cho gia đình Bạn! Phạm vi phục vụ: TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình Dương, Long An, Tây Ninh, Bà Rịa - Vũng Tàu... và tất cả các tỉnh thuộc khu vực phía Nam **Thợ Việt nhận làm từ những việc nhỏ nhất: thay bóng đèn, vòi nước, sơn mảng tường, khoan lắp thiết bị,.. **Hoàn tiền nếu xử lý không dứt điểm! Xem Hệ sinh thái Thợ Việt
|
|||
GÓI VỆ SINH PHỔ THÔNG | |||
Vệ sinh máy lạnh treo tường | 1 Bộ | 180,000 đ/Bộ | Kỹ thuật sẽ kiểm tra và báo giá trước khi tiến hành sửa chữa (xì rắc co, xì dàn, xì ống đồng,...) |
2 Bộ | 150,000 đ/Bộ | ||
3-5 Bộ | 120,000 đ/Bộ | ||
6 - 10 Bộ | 110,000 đ/Bộ | ||
Trên 10 Bộ | 100,000 đ/Bộ | Có giảm giá theo khối lượng cụ thể sau khi khảo sát | |
Phụ phí (ÁP DỤNG VỚI CĂN HỘ CHUNG CƯ) : Phí gửi xe, gửi đồ, khuân vác thiết bị, thang nhôm lên căn hộ, thời gian chờ đăng ký... | 20,000 đ / lần | ||
GÓI VỆ SINH CHUYÊN SÂU | |||
Gói 1: - Vệ sinh máy lạnh, tháo vỏ dàn nóng để vệ sinh chi tiết. - Nên áp dụng cho dàn nóng đặt tại vị trí khuất gió bị bám nhiều bụi bẩn. Ưu điểm: - Tháo vỏ dàn nóng để xịt rửa được chi tiết lá tản nhiệt bên trong mà thông thường không xịt được các góc cạnh. - Giúp máy giải nhiệt nhanh hơn, tiết kiệm điện hơn. | 1 bộ | 230,000 đ | |
Gói 2: Vệ sinh tháo rã toàn bộ dàn lạnh, vỏ dàn nóng để vệ sinh chi tiết. Ưu điểm: - Tháo rã toàn bộ dàn lạnh để vệ sinh chi tiết, vệ sinh được máng sau của máy lạnh mà gói thông thường không vệ sinh được. - Giúp máy giải nhiệt nhanh hơn, tiết kiệm điện hơn. | 1 bộ | 650,000 đ | |
Gói 3: Vệ sinh máy lạnh, tẩy rửa dàn lạnh bị bám cáu cặn lâu ngày bằng dung dịch A400 Coil Kleen Ưu điểm: 1. Tẩy rửa bụi bẩn, dầu mỡ, gỉ bám lâu ngày trên dàn lạnh điều hòa 2. Tẩy rửa dàn lạnh, dàn nóng, tấm tản nhiệt, dàn AHU, tấm lọc bụi... | 1 bộ | 350,000 đ | |
ĐƠN GIÁ CHO TÒA NHÀ VĂN PHÒNG, CÔNG TY | |||
Vệ sinh máy lạnh treo tường | 1 Bộ | 200,000 đ/Bộ | |
2 Bộ | 180,000 đ/Bộ | ||
3-5 Bộ | 150,000 đ/Bộ | ||
6 - 10 Bộ | 140,000 đ/Bộ | ||
Trên 10 Bộ | 120,000 đ/Bộ | ||
Vệ sinh máy lạnh tủ đứng | 1 bộ | 380,000 đ - 450,000 đ | Khảo sát báo giá trước với số lượng trên 10 bộ |
Vệ sinh máy lạnh phòng server | 1 bộ | 280,000 đ | Kỹ thuật sẽ kiểm tra và báo giá trước khi tiến hành sửa chữa (xì rắc co, xì dàn, xì ống đồng,....) |
Vệ sinh máy lạnh âm trần, áp trần | 1 bộ | 350,000 đ - 430,000 đ | Tùy vào độ cao, độ phức tạp của công việc. |
Vệ sinh máy lạnh giấu trần | 1 bộ | 350,000 đ - 1,200,000 đ | Tùy thuộc vào vị trí vệ sinh, mức độ công việc. - Chỉ vệ sinh họng gió - tháo dỡ vỏ vệ sinh ... Kỹ thuật sẽ báo chi tiết giá khi khảo sát |
- Bảng giá trên là giá tham khảo dịch vụ của Thợ Việt. - Vị trí thi công dễ thao tác, trường hợp vị trí khó thao tác, nguy hiểm, cần công tác an toàn cao kỹ thuật viên sẽ khảo sát báo giá. - Thợ Việt có thể thay đổi giá tùy vào thị trường. - Thông tin chi tiết về giá Quý khách hãy liên hệ trực tiếp Tổng đài 1800 8122 |
Lưu ý:
- Trên đây là bảng giá tham khảo theo vị trí thao tác đơn giản, chiều cao xử lý < 3.5m.
- Ở các vị trí phức tạp, cần giàn giáo, thang cao, đồ bảo hộ an toàn. Kỹ thuật sẽ khảo sát báo giá trước khi làm.
- Một số vật tư, thiết bị máy lạnh sẽ báo giá trước cho Khách hàng. Phụ thuộc vào nhà cung cấp, hãng sản xuất, model máy.
- Đơn giá chưa bao gồm VAT.
8. Ưu điểm dịch vụ vệ sinh máy lạnh của Thợ Việt
8.1 Đội ngũ kỹ thuật rửa máy lạnh chuyên nghiệp
Với hơn 100 thợ điện lạnh có tay nghề cao, được đào tạo bài bản từ các trường lớp. Có kinh nghiệm lâu năm, mọi sự cố hư hỏng đều không làm khó được chúng tôi. Nhận vệ sinh tất cả các loại máy lạnh từ treo tường đến âm trần, tủ đứng và cả máy lạnh trung tâm tòa nhà.
Phạm vi hoạt động rộng rãi nên gọi dịch vụ là có thợ ngay. Xử lý kịp thời sự cố, tiết kiệm thời gian chi phí.
8.2 Dịch vụ vệ sinh điều hòa uy tín, tạo niềm tin
Chắc chắn khi mới sử dụng dịch vụ của Thợ Việt lần đầu tiên, bạn còn rất e ngại không biết có tốt không? Bạn hãy yên tâm về điều đó.
Từ lúc thành lập đến nay (năm 2011) Thợ Việt đã phục vụ khoảng 90.000 Khách Hàng mỗi năm. Và được đánh giá rất cao trên thị trường. Luôn ở trong TOP CÔNG TY VỆ SINH MÁY LẠNH TỐT NHẤT TẠI TPHCM.
Tất cả các dịch vụ đều được Thợ Việt bảo hành dài hạn và rõ ràng. Nếu có vấn đề gì trong thời gian bảo hành đều được kỹ thuật qua kiểm tra miễn phí.
Vệ sinh máy lạnh Thợ Việt khuyến cáo Khách Hàng!
Không nên chọn dịch vụ vệ sinh, bảo trì máy lạnh giá rẻ, kém chất lượng bởi:
- Thợ vệ sinh máy lạnh sử dụng bơm không có bộ phận điều áp, không trang bị điều chỉnh áp suất. Điều này làm dễ làm móp, dẹp dàn tản nhiệt.
- Thợ thiếu kinh nghiệm, không tháo máng nước vệ sinh, không thông đường ống thải. Sau khi vệ sinh sẽ làm chảy nước máng sau.
- Dụng cụ bơm gas bẩn, thao tác bơm gas sai dẫn đến nước, bụi bẩn vào máy nén. Làm hư hỏng máy nén, nghẹt dàn.
- Dụng cụ đo gas không chính xác, bơm quá nhiều hoặc không đủ gas. Làm máy lạnh không lạnh, cháy máy nén.
Có rất nhiều nguyên nhân khác do thợ vệ sinh máy lạnh không uy tín, kém chất lượng gây ra. Vì vậy, hãy kỹ lưỡng trong việc chọn một đơn vị uy tín để vệ sinh cho gia đình bạn.
Rửa Máy Lạnh Giá Rẻ Có Thực Sự Tốt ?
Nhiều khách hàng than phiền với công ty về giá thành cho dịch vụ rửa máy lạnh quá cao và cho Thợ Việt biết một số đơn vị khác làm với giá rẻ.
Tuy nhiên Khách hàng nên tìm hiểu thử xem giá dịch vụ chất lượng liệu có thể có giá tốt như Thợ Việt. Giá dịch vụ luôn đi kèm với chất lượng thực sự của dịch vụ.
Xem Thêm : Rửa Máy Lạnh Giá Rẻ có Thực sự Rẻ;
Tham Khảo Bảng Giá Bơm Gas, Vệ Sinh Máy Lạnh
Thợ Việt luôn minh bạch về giá cả khi tới nhà Vệ Sinh cho Khách Hàng. Thợ Việt cung cấp bảng giá gas bơm cho một số loại máy lạnh.
Kiểm tra – đo đạc kỹ lưỡng lượng gas thiếu hụt. Xác định chính xác nguyên nhân dẫn đến thiếu gas.
Xem Thêm: Bảng Giá Gas Máy Lạnh
Hướng Dẫn Tự Vệ Sinh Máy Lạnh Tại Nhà
Máy lạnh, điều hoà không khí là thiết bị giúp cho chúng ta có không khí mát lạnh dễ chịu, nhưng nó cũng giống như một cơ thể, cũng cần bảo trì, vệ sinh sạch sẽ nếu không cũng phát sinh hư hỏng (máy không giải nhiệt được sẽ tốn điện nhiều hơn, block máy nén hoạt động nhiều sẽ hư hỏng, vi khuẩn nhiều dễ gây bệnh hô hấp….)
Xem Thêm: Hướng dẫn tự Vệ Sinh Máy Lạnh Tại Nhà
9. Dụng cụ vệ sinh máy lạnh của Thợ Việt khi thi công
Dưới đây là danh sách dụng cụ của Thợ Việt buộc phải đem theo khi đi vệ sinh sửa máy lạnh:
- Thang xếp
- Máy bơm xịt vệ sinh máy lạnh
- Bình xịt hóa chất
- Bạc hứng chất thải khi vệ sinh
- Súng thống đường ống
- Dung dịch tẩy rửa
- Bàn chải
- Găng tay
10. Tác hại của việc không vệ sinh, rửa máy lạnh định kỳ
11.1 Không rửa máy lạnh gây tốn tiền điện:
Cứ mỗi tuần, máy điều hòa giảm công suất hoạt động 1% vì bị bụi bẩn bám vào, bụi bẩn sẽ bám vào dàn tản nhiệt, làm giảm hiệu suất làm lạnh, máy sẽ tốn thời gian lâu hơn để đạt nhiệt độ lạnh mong muốn đồng nghĩa với việc tốn tiền điện hơn.
11.2 Mau hư máy lạnh, tốn chi phí sửa chữa:
Những trường hợp máy điều hòa đang hoạt động tự động bị ngắt và hư hỏng thường do máy bị bám bụi bẩn vào dàn nóng, dàn lạnh.
Khi có quá nhiều bụi bám vào dàn nóng, máy điều hòa không thể tản nhiệt và trở nên quá tải.
Đó là nguyên nhân máy điều hòa tự động ngắt. Tình trạng nếu kéo dài có thể dẫn đến sự hỏng hóc của máy phải sửa chữa máy lạnh
VD: Việc thay block máy nén điều hòa sẽ tốn rất nhiều tiền.
11.3 Máy lạnh bẩn Ảnh hưởng sức khỏe, tinh thần, công việc:
– Với thời tiết nóng bức, máy lạnh đang hoạt động bỗng không lạnh, Bạn không thể thoải mái trong một không gian quá ngột ngạt vì nóng. Việc này ảnh hưởng đến công việc cùng tinh thần của Bạn.
– Máy điều hòa được ví như “lá phổi” cho ngôi nhà của bạn. Ngoài tính năng làm mát không gian, máy điều hòa thế hệ mới hiện nay được trang bị tính năng lọc không khí, đóng vai trò như một lá phổi thực sự cho gia đình Bạn.
Vì vậy, nếu bạn không vệ sinh máy điều hòa, lá phổi nhân tạo sẽ bị nhiễm khuẩn. Ảnh hưởng đến sức khỏe hô hấp cả gia đình bạn.
Máy điều hòa nhiễm bẩn giống như lá phổi bị viêm, trở thành “ổ” vi khuẩn, không khí máy điều hòa thổi ra không còn trong lành, dễ gây nên các bệnh về hô hấp, nhất là cho trẻ nhỏ có hệ hô hấp còn chưa phát triển. Các bệnh về hô hấp như viêm họng, cảm ho, sổ mũi.
Thợ Việt chuyên cung cấp máy lạnh chính hãng giá gốc tại kho, giá cả cạnh tranh, thấp hơn các siêu thị điện máy, gọi ngay hotline miễn phí 18008122 để được tư vấn và báo giá chi tiết.
TT | SẢN PHẨM | MODEL | CÔNG SUẤT (HP) | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | XUẤT XỨ |
---|---|---|---|---|---|
Máy lạnh TOSHIBA: 1800 8122 - 0903.532.938 | |||||
Loại treo tường (Gas R32) | RAS-H10U2KSG-V | 1.0 HP | BỎ MẪU | Thailand | |
RAS-H13U2KSG-V | 1.5 HP | 9,050,000 | |||
RAS-H18U2KSG-V | 2.0 HP | 13,600,000 | |||
RAS-H24U2KSG-V | 2.5 HP | 16,050,000 | |||
Loại INVERTER tiêu chuẩn (Tiết kiệm điện-Gas R32) | RAS-H10C4KCVG-V | 1.0 HP | 7,850,000 | ||
RAS-H13C4KCVG-V | 1.5 HP | 9,950,000 | |||
RAS-H18C4KCVG-V | 2.0 HP | 14,900,000 | |||
RAS-H10E2KCVG-V | 1.0 HP | 9,250,000 | |||
RAS-H13E2KCVG-V | 1.5 HP | 11,600,000 | |||
RAS-H18E2KCVG-V | 2.0 HP | 15,950,000 | |||
RAS- H24E2KCVG-V | 2.5 HP | 20,600,000 | |||
Máy lạnh PANASONIC: 1800 8122 - 0903.532.938 | |||||
Loại bán sang trọng (semi Deluxe ) | CU/CS-N9WKH-8 | 1.0 HP | 7,850,000 | Malaysia | |
CU/CS-N12WKH-8 | 1.5 HP | 9,850,000 | |||
CU/CS-N18XKH-8 | 2.0 HP | 15,150,000 | |||
CU/CS-N24XKH-8 | 2.5 HP | 21,400,000 | |||
Loại INVERTER tiêu chuẩn (Tiết kiệm điện-Gas R32) | CU/CS-XPU9XKH-8 | 1.0 HP | 9,250,000 | ||
CU/CS-XPU12XKH-8 | 1.5 HP | 11,250,000 | |||
CU/CS-XPU18XKH-8 | 2.0 HP | 18,000,000 | |||
CU/CS-XPU24XKH-8 | 2.5 HP | 24,200,000 | |||
Loại INVERTER sang trọng (Tiết kiệm điện-Gas R32) | CU/CS-U9XKH-8/ ZKH-8 | 1.0 HP | 10,500,000 | ||
CU/CS-U12XKH-8/ ZKH-8 | 1.5 HP | 12,650,000 | |||
CU/CS-U18XKH-8/ ZKH-8 | 2.0 HP | 20,300,000 | |||
CU/CS-U24XKH-8/ ZKH-8 | 2.5 HP | 27,300,000 | |||
Loại INVERTER KHỬ MÙI (Tiết kiệm điện-Gas R32) | CU/CS-XU9XKH-8/ ZKH-8 | 1.0 HP | 11,300,000 | ||
CU/CS-XU12XKH-8/ ZKH-8 | 1.5 HP | 13,950,000 | |||
CU/CS-XU18XKH-8/ ZKH-8 | 2.0 HP | 21,400,000 | |||
CU/CS-XU24XKH-8/ ZKH-8 | 2.5 HP | 29,350,000 | |||
Máy lạnh MITSUBISHI-ELECTRIC: 1800 8122 - 0903.532.938 | |||||
Loại treo tường (Gas R32) | MS-JS25VF | 1.0 HP | 7,500,000 | Japan-Thailand | |
MS-JS35VF | 1.5 HP | 9,550,000 | |||
MS-JS50VF | 2.0 HP | 14,700,000 | |||
MS-JP60VF | 2.5 HP | 21,000,000 | |||
Loại INVERTER (Tiết kiệm điện - Gas R32) | MSY-JP25VF | 1.0 HP | 8,900,000 | ||
MSY-JP35VF | 1.5 HP | 10,900,000 | |||
MSY-JP50VF | 2.0 HP | 17,500,000 | |||
MSY-JP60VF | 2.5 HP | 24,400,000 | |||
Máy lạnh MITSUBISHI-HEAVY: 1800 8122 - 0903.532.938 | |||||
Loại sang trọng | SRK-09CTR | 1.0 HP | 6,900,000 | Japan-Thailand | |
SRK-12CT | 1.5 HP | 9,100,000 | |||
SRK-18CS | 2.0 HP | 13,700,000 | |||
SRK-24CS | 2.5 HP | 18,200,000 | |||
Loại INVERTER (Tiết kiệm điện) | SRK10YXP/ SRC10YXP | 1.0 HP | 8,350,000 | ||
SRK13YXP/SRC13YXP | 1.5 HP | 10,350,000 | |||
SRK18YXP/ SRC18YXP | 2.0 HP | 16,500,000 | |||
SRK24YXP/ SRC24YXP | 2.5 HP | 21,700,000 | |||
Loại INVERTER cao cấp (Tiết kiệm điện-Gas R32) | SRK10YXS/SRC10YXS | 1.0 HP | 12,150,000 | ||
SRK13YXS/SRC13YXS | 1.5 HP | 14,400,000 | |||
SRK18YXS/SRC18YXS | 2.0 HP | 20,400,000 | |||
Máy lạnh DAIKIN: 1800 8122 - 0903.532.938 | |||||
Loại treo tường (Gas R32) | FTF25UV1V / FTV25BXV1 | 1.0 HP | 7550000/6900000 | Thailand | |
FTF35UV1V | 1.5 HP | 9,550,000 | |||
FTF50XV1V | 2.0 HP | 15,000,000 | |||
FTF60XV1V | 2.5 HP | 21,300,000 | |||
Loại INVERTER (Tiết kiệm điện 50%-Gas R32) | FTKB25WAVMV | 1.0 HP | 8,900,000 | Việt Nam | |
FTKB35WAVMV | 1.5 HP | 10,900,000 | |||
FTKB50WAVMV | 2.0 HP | 17,100,000 | |||
FTKB60WAVMV | 2.5 HP | 23,000,000 | |||
FTKC25UAVMV | 1.0 HP | 10,150,000 | Việt Nam | ||
FTKC35UAVMV | 1.5 HP | 12,200,000 | |||
FTKC50UVMV | 2.0 HP | 19,400,000 | Thailand | ||
FTKC60UVMV | 2.5 HP | 27,150,000 | |||
FTKC71UVMV | 3.0 HP | 29,900,000 | |||
Loại INVERTER (Tiết kiệm điện 50% Gas 32) | FTKY25WAVMV/RKY25WAVMV | 1.0 HP | 11,650,000 | Việt Nam | |
FTKY35WAVMV/RKY35WAVMV | 1.5 HP | 14,350,000 | |||
FTKY50WVMV/RKY50WVMV | 2.0 HP | 21,800,000 | Thailand | ||
FTKY60WVMV/RKY60WVMV | 2.5 HP | 30,000,000 | |||
FTKY71WVMV/RKY71WVMV | 3.0 HP | 32,350,000 | |||
Loại INVERTER (Tiết kiệm điện 60% Gas 32) | FTKZ25VVMV | 1.0 HP | 14,800,000 | Thailand | |
FTKZ35VVMV | 1.5 HP | 17,800,000 | |||
FTKZ50VVMV | 2.0 HP | 27,500,000 | |||
FTKZ60VVMV | 2.5 HP | 35,700,000 | |||
FTKZ70VVMV | 3.0 HP | 40,100,000 | |||
Máy lạnh SHARP: 1800 8122 - 0903.532.938 | |||||
Loại INVERTER (Gas R32) | X9XEW | 1.0 HP | 6,300,000 | Thailand | |
X12XEW | 1.5 HP | 7,600,000 | |||
X18XEW | 2.0 HP | 11,100,000 | |||
X10ZW | 1.0 HP | 6,200,000 | |||
X13ZW | 1.5 HP | 7,500,000 | |||
X18ZW | 2.0 HP | TAM HET | |||
Loại INVERTER cao cấp (ION-Gas R32) | AH- XP10YMW | 1.0 HP | 7,700,000 | ||
AH-XP13YMW | 1.5 HP | 8,800,000 | |||
AH-XP18YMW | 2.0 HP | 11,600,000 | |||
Máy lạnh LG: 1800 8122 - 0903.532.938 | |||||
Loại INVERTER (Gas R32) | V10WIN/ H1 | 1.0 HP | 7,000,000 | Thailand | |
V13WIN/ H1 | 1.5 HP | 8,050,000 | |||
V18WIN | 2.0 HP | 13,300,000 | |||
V24ENF1 | 2.5 HP | 15,900,000 | |||
Máy lạnh SAMSUNG: 1800 8122 - 0903.532.938 | |||||
Loại CAO CẤP | AR10CYHA | 1.0 HP | 7,000,000 | Thailand | |
AR13CYHA | 1.5 HP | 8,000,000 | |||
Loại INVERTER | AR09TYHQ | 1.0 HP | 5,900,000 | ||
AR12TYHQ | 1.5 HP | 6,950,000 | |||
AR18TYHY | 2.0 HP | 11,100,000 | |||
AR24TYHY | 2.5 HP | 15,100,000 | |||
Máy lạnh AQUA: 1800 8122 - 0903.532.938 | |||||
Loại treo tường | AQA-KCR9PA | 1.0 HP | 5,500,000 | Thailand-Việt Nam | |
AQA-KCR12PA | 1.5 HP | 6,600,000 | |||
AQA-KRC18PA | 2.0 HP | 10,300,000 | |||
MODEL 2023 - INVERTER | AQA-KCRV9QC | 1.0 HP | 6,600,000 | ||
AQA-KCRV13QC | 1.5 HP | 7,600,000 | |||
AQA-KCRV18QA | 2.0 HP | 11,900,000 | |||
AQA-KCRV24QA | 2.5 HP | 15,700,000 | |||
MODEL 2022 - INVERTER | KCRV10TR/ TH | 1.0 HP | 6,500,000 | ||
KCRV13TR | 1.5 HP | 7,600,000 | |||
KCRV18TK | 2.0 HP | 12,300,000 | |||
Máy lạnh ASANZO: 1800 8122 - 0903.532.938 | |||||
Loại treo tường (Tiêu chuẩn) | S09N25 | 1.0 HP | 4,900,000 | Việt Nam | |
S12N66 | 1.5 HP | 5,900,000 | |||
S18N66 | 2.0 HP | 8,400,000 | |||
Loại INVERTER | K09N66 | 1.0 HP | 6,000,000 | ||
K12N66 | 1.5 HP | 7,000,000 | |||
K18N66 | 2.0 HP | 9,600,000 | |||
Máy lạnh REETECH: 1800 8122 - 0903.532.938 | |||||
Loại treo tường (Tiêu chuẩn) | RT/RC9 | 1.0 HP | 5,350,000 | Indonesia-Thailand | |
RT/RC12 | 1.5 HP | 6,850,000 | |||
RT/RC18 | 2.0 HP | TAM HET | |||
RT/RC24 | 2.5 HP | TAM HET | |||
Loại INVERTER | RTV/RCV9 | 1.0 HP | 6,700,000 | ||
RTV/RCV12 | 1.5 HP | 7,700,000 | |||
RTV/RCV18 | 2.0 HP | 12,200,000 | |||
RTV/RCV24 | 2.5 HP | 14,200,000 | |||
Máy lạnh MIDEA: 1800 8122 - 0903.532.938 | |||||
Loại treo tường (Tiêu chuẩn- Gas R32) | MSAFB-10CRN8 (R32) | 1.0 HP | 4,800,000 | Việt Nam | |
MSAFB-13CRN8 (R32) | 1.5 HP | 5,800,000 | |||
MSAFB-18CRN8 (R32) | 2.0 HP | TAM HET | |||
MSAB1-24CRN1 | 2.5 HP | TAM HET | |||
Loại INVERTER | MSFR-10CRDN8 | 1.0 HP | 5,800,000 | ||
MSFR-13CRDN8 | 1.5 HP | 6,800,000 | |||
MSFR-18CRDN8 | 2.0 HP | TAM HET | |||
Máy lạnh NAGAKAWA: 1800 8122 - 0903.532.938 | |||||
Loại treo tường | C09R2M09/ 05 | 1.0 HP | 4,700,000 | Malaysia | |
C12R2M09/ 05 | 1.5 HP | 5,700,000 | |||
C18R2M09/ 05 | 2.0 HP | TAM HET | |||
C24R2M09/ 05 | 2.5 HP | 13,300,000 | |||
Loại INVERTER | NIS - C09R2M12 | 1.0 HP | 5,700,000 | ||
NIS - C12R2M12 | 1.5 HP | 6,700,000 | |||
NIS - C18R2M10/ 12 | 2.0 HP | 9,700,000 | |||
Máy lạnh DAIRRY ( KOREA): 1800 8122 - 0903.532.938 | |||||
Loại treo tường (Tiêu chuẩn) | DR09-SKC | 1.0 HP | 4,800,000 | Indonesia-Thailand | |
DR12-SKC | 1.5 HP | 5,800,000 | |||
DR18-SKC | 2.0 HP | 9,000,000 | |||
DR24-SKC | 2.5 HP | TAM HET | |||
Loại treo tường (LUXURY) | DR09-LKC | 1.0 HP | 4,900,000 | ||
DR12-LKC | 1.5 HP | 5,900,000 | |||
DR18-LKC | 2.0 HP | 9,100,000 | |||
DR24-LKC | 2.5 HP | 12,200,000 | |||
INVERTER CAO CẤP DIỆT VIRUS | i-DR09UV | 1.0 HP | 6,200,000 | ||
i-DR12UV | 1.5 HP | 7,200,000 | |||
Loại INVERTER (Gas R410) | i-DR09 VUC | 1.0 HP | 5,800,000 | ||
i-DR12 VUC | 1.5 HP | 6,800,000 | |||
i-DR18 VUC/ LKC | 2.0 HP | 12,100,000 | |||
i-DR24 VUC | 2.5 HP | 14,000,000 | |||
Máy lạnh CASPER: 1800 8122 - 0903.532.938 | |||||
Loại treo tường (Tiêu chuẩn- Gas 32 ) | LC09FS33/ KC09FC32 | 1.0 HP | 4,850,000 | ThaiLand | |
LC12FS33 /KC12FC32 | 1.5 HP | 5,850,000 | |||
LC18FS33/ KC18FC32 | 2.0 HP | 9,150,000 | |||
LC24FS32 | 2.5 HP | 12,700,000 | |||
Loại INVERTER (MODEL 2021- Gas R32) | HC09IA32 | 1.0 HP | 5,850,000 | ||
HC12IA33 | 1.5 HP | 6,850,000 | |||
HC18IA32 | 2.0 HP | 12,600,000 | |||
HC24IA32 | 2.5 HP | 15,300,000 | |||
Loại INVERTER (MODEL 2021- Gas R32) | GC09IS33 | 1.0 HP | 5,900,000 | ||
GC12IS33 | 1.5 HP | 6,850,000 | |||
GC18IS33 | 2.0 HP | 12,700,000 | |||
GC24IS32 | 2.5 HP | 15,400,000 | |||
Loại INVERTER (MODEL 2022- Gas R32) | MC09IS33 | 1.0 HP | TAM HET | ||
MC12IS33 | 1.5 HP | TAM HET | |||
Máy lạnh HITACHI: 1800 8122 - 0903.532.938 | |||||
MONO | EJ-10CKV | 1.0 HP | TAM HET | Thailand | |
EJ-13CKV | 1.5 HP | 7,200,000 | |||
Loại INVERTER R32 | XJ-10CKV | 1.0 HP | 7,200,000 | ||
XJ13CKV | 1.5 HP | 9,200,000 | |||
Máy lạnh TCL: 1800 8122 - 0903.532.938 | |||||
MONO | 18CS/XA21 | 2.0 HP | 9,000,000 | Indonesia | |
Loại INVERTER R32 | 10CSD/ XA66 | 1.0 HP | TAM HET | ||
13CSD/ XA66 | 1.5 HP | 6,200,000 | |||
18CSD/ TPG11 | 2.0 HP | 9,900,000 | |||
Máy lạnh GREE: 1800 8122 - 0903.532.938 | |||||
Loại treo tường ( Turbo Cool) | GWC 09KB-K6N0C4 | 1.0 HP | 6,000,000 | ThaiLand-China | |
GWC 12KC-K6N0C4 | 1.5 HP | 8,200,000 | |||
GWC 18KD-K6N0C4 | 2.0 HP | 11,400,000 | |||
GWC 24KE-K6N0C4 | 2.5 HP | 17,300,000 | |||
Loại INVERTER (CHINA) | GWC09PB-K3D0P4 | 1.0 HP | 6,850,000 | ||
GWC12PB-K3D0P4 | 1.5 HP | 8,350,000 | |||
GWC18PC-K3D0P4 | 2.0 HP | 13,700,000 | |||
Máy lạnh SUMIKURA: 1800 8122 - 0903.532.938 | |||||
Loại treo tường | APO/APS-092 MORANDI | 1.0 HP | 4,750,000 | Malaysia | |
APO/APS-120 MORANDI | 1.5 HP | 5,800,000 | |||
APO/APS-180 MORANDI | 2.0 HP | 9,000,000 | |||
APO/APS-240 CITI | 2.5 HP | 12,100,000 | |||
APO/APS-280 CITI | 3.0 HP | 14,600,000 | |||
Loại INVERTER | APS/APO- 092 GOLD | 1.0 HP | 5,750,000 | ||
APS/APO- 120 GOLD | 1.5 HP | 6,750,000 | |||
APS/APO- 180 GOLD | 2.0 HP | 11,250,000 | |||
APS/APO-240 GOLD | 2.5 HP | 14,200,000 | |||
APS/APO- 280 GOLD | 3.0 HP | 17,000,000 | |||
Máy lạnh FUNIKI: 1800 8122 - 0903.532.938 | |||||
Loại treo tường R32 | HSC09TMU | 1.0 HP | 4,750,000 | Thailand | |
HSC12TMU/MMC | 1.5 HP | 6,000,000 | |||
HSC18TMU/MMC | 2.0 HP | 9,150,000 | |||
HSC24TMU | 2.5 HP | 12,350,000 | |||
INVERTER R32 | HIC - 09TMU | 1.0 HP | 5,800,000 | ||
HIC- 12TMU | 1.5 HP | 6,850,000 | |||
HIC- 18TMU | 2.0 HP | 10,700,000 | |||
HIC- 24TMU | 2.5 HP | 14,100,000 |
TT | SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | XUẤT XỨ | HÌNH ẢNH |
---|---|---|---|---|
Máy lạnh TOSHIBA: 1800 8122 - 0903.532.938 | ||||
Máy lạnh Toshiba công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,… | Liên hệ | Thailand | ||
Máy lạnh PANASONIC: 1800 8122 - 0903.532.938 | ||||
Máy lạnh Panasonic công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,… | Liên hệ | Malaysia | ||
Máy lạnh MITSUBISHI: 1800 8122 - 0903.532.938 | ||||
Máy lạnh Mitsubishi công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,… | Liên hệ | Japan-Thailand | ||
Máy lạnh DAIKIN: 1800 8122 - 0903.532.938 | ||||
Máy lạnh Daikin công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,… | Liên hệ | Việt Nam-Thailand | ||
Máy lạnh SHARP: 1800 8122 - 0903.532.938 | ||||
Máy lạnh Sharp công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,… | Liên hệ | Thailand | ||
Máy lạnh LG: 1800 8122 - 0903.532.938 | ||||
Máy lạnh LG công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,… | Liên hệ | Thailand | ||
Máy lạnh SAMSUNG: 1800 8122 - 0903.532.938 | ||||
Máy lạnh Samsung công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,… | Liên hệ | Thailand | ||
Máy lạnh AQUA: 1800 8122 - 0903.532.938 | ||||
Máy lạnh Aqua công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,… | Liên hệ | Việt Nam-Thailand | ||
Máy lạnh ASANZO: 1800 8122 - 0903.532.938 | ||||
Máy lạnh Asanzo công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,… | Liên hệ | Việt Nam | ||
Máy lạnh REETECH: 1800 8122 - 0903.532.938 | ||||
Máy lạnh Reetech công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,… | Liên hệ | Indonesia-Thailand | ||
Máy lạnh MIDEA: 1800 8122 - 0903.532.938 | ||||
Máy lạnh Media công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,… | Liên hệ | Việt Nam | ||
Máy lạnh NAGAKAWA: 1800 8122 - 0903.532.938 | ||||
Máy lạnh Nagakawa công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,… | Liên hệ | Malaysia | ||
Máy lạnh DAIRRY ( KOREA): 1800 8122 - 0903.532.938 | ||||
Máy lạnh Dairry công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,… | Liên hệ | Indonesia-Thailand | ||
Máy lạnh CASPER: 1800 8122 - 0903.532.938 | ||||
Máy lạnh Casper công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,… | Liên hệ | Thailand | ||
Máy lạnh HITACHI: 1800 8122 - 0903.532.938 | ||||
Máy lạnh Hitachi công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,… | Liên hệ | Thailand | ||
Máy lạnh TCL: 1800 8122 - 0903.532.938 | ||||
Máy lạnh TCL công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,… | Liên hệ | Indonesia | ||
Máy lạnh GREE: 1800 8122 - 0903.532.938 | ||||
Máy lạnh Gree công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,… | Liên hệ | Thái Lan | ||
Máy lạnh SUMIKURA: 1800 8122 - 0903.532.938 | ||||
Máy lạnh Sumikura công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,… | Liên hệ | Malaysia | ||
Máy lạnh FUNIKI: 1800 8122 - 0903.532.938 | ||||
Máy lạnh Funiki công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,… | Liên hệ | Thái Lan |
TT | SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | XUẤT XỨ | HÌNH ẢNH |
---|---|---|---|---|
Máy lạnh TOSHIBA: 1800 8122 - 0903.532.938 | ||||
Máy lạnh Toshiba công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,… | Liên hệ | Thailand | ||
Máy lạnh PANASONIC: 1800 8122 - 0903.532.938 | ||||
Máy lạnh Panasonic công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,… | Liên hệ | Malaysia | ||
Máy lạnh MITSUBISHI: 1800 8122 - 0903.532.938 | ||||
Máy lạnh Mitsubishi công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,… | Liên hệ | Japan-Thailand | ||
Máy lạnh DAIKIN: 1800 8122 - 0903.532.938 | ||||
Máy lạnh Daikin công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,… | Liên hệ | Việt Nam-Thailand | ||
Máy lạnh SHARP: 1800 8122 - 0903.532.938 | ||||
Máy lạnh Sharp công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,… | Liên hệ | Thailand | ||
Máy lạnh LG: 1800 8122 - 0903.532.938 | ||||
Máy lạnh LG công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,… | Liên hệ | Thailand | ||
Máy lạnh SAMSUNG: 1800 8122 - 0903.532.938 | ||||
Máy lạnh Samsung công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,… | Liên hệ | Thailand | ||
Máy lạnh AQUA: 1800 8122 - 0903.532.938 | ||||
Máy lạnh Aqua công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,… | Liên hệ | Việt Nam-Thailand | ||
Máy lạnh ASANZO: 1800 8122 - 0903.532.938 | ||||
Máy lạnh Asanzo công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,… | Liên hệ | Việt Nam | ||
Máy lạnh REETECH: 1800 8122 - 0903.532.938 | ||||
Máy lạnh Reetech công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,… | Liên hệ | Indonesia-Thailand | ||
Máy lạnh MIDEA: 1800 8122 - 0903.532.938 | ||||
Máy lạnh Media công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,… | Liên hệ | Việt Nam | ||
Máy lạnh NAGAKAWA: 1800 8122 - 0903.532.938 | ||||
Máy lạnh Nagakawa công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,… | Liên hệ | Malaysia | ||
Máy lạnh DAIRRY ( KOREA): 1800 8122 - 0903.532.938 | ||||
Máy lạnh Dairry công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,… | Liên hệ | Indonesia-Thailand | ||
Máy lạnh CASPER: 1800 8122 - 0903.532.938 | ||||
Máy lạnh Casper công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,… | Liên hệ | Thailand | ||
Máy lạnh HITACHI: 1800 8122 - 0903.532.938 | ||||
Máy lạnh Hitachi công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,… | Liên hệ | Thailand | ||
Máy lạnh TCL: 1800 8122 - 0903.532.938 | ||||
Máy lạnh TCL công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,… | Liên hệ | Indonesia | ||
Máy lạnh GREE: 1800 8122 - 0903.532.938 | ||||
Máy lạnh Gree công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,… | Liên hệ | Thái Lan | ||
Máy lạnh SUMIKURA: 1800 8122 - 0903.532.938 | ||||
Máy lạnh Sumikura công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,… | Liên hệ | Malaysia | ||
Máy lạnh FUNIKI: 1800 8122 - 0903.532.938 | ||||
Máy lạnh Funiki công suất 1HP, 1.5HP, 2HP, 2.5HP, 3HP,… | Liên hệ | Thái Lan |
12. Quy trình vệ sinh máy lạnh của Thợ Việt
Bước 1: Khảo sát kiểm tra tình trạng của máy và tiến hành báo giá cho khách hàng
Bước 2: Khách hàng xác nhận cấp phép cho thợ thi công vệ sinh máy lạnh
Bước 3: Kết nối lắp dặt ống dẫn nước để vệ sinh máy lạnh
Bước 4: Vệ sinh dàn nóng và dàn lạnh theo kỹ thuật
Bước 5: Kiểm tra và vệ sinh lại khu vực xung quanh máy lạnh
Bước 6: Khách hàng kiểm tra lại lần cuối trước khi bàn giao
Bước 7: Khách hàng thanh toán và xác nhận đã vệ sinh máy lạnh xong
Trụ sở Thợ Việt tại Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai.
Quận 1: 42 Hồ Hảo Hớn, Phường Cô Giang, Quận 1, Hồ Chí Minh
Quận 2: 56 Đường 20, Nguyễn Thị Định, Quận 2, Hồ Chí Minh
Quận 3: 134/109/137A Lý Chính Thắng, Phường 14, Quận 3, Hồ Chí Minh
Quận 4: Đ. Bến Vân Đồn, Phường 8, Quận 4, Hồ Chí Minh
Quận 5: 21 Đ. Nguyễn Trãi, Phường 7, Quận 5, Hồ Chí Minh
Quận 6: 530 An Dương Vương, Quận 6, Hồ Chí Minh
Quận 7: 180/43A Bùi Văn Ba, Quận 7, Hồ Chí Minh
Quận 8: 5B Đ. Phạm Thế Hiển, Phường 6, Quận 8, Hồ Chí Minh
Quận 9: 32055 Đ. Nam Cao, Phường Tân Phú, Quận 9, Hồ Chí Minh
Quận 10: Đ. Tô Hiến Thành, Phường 14, Quận 10, Hồ Chí Minh
Quận 11: 103A Bình Thới, Phường 11, Quận 11, Hồ Chí Minh
Quận 12: 138 Hà Đặc, Trung Mỹ Tây, Quận 12, Hồ Chí Minh
Quận Bình Thạnh: Hẻm 184 Nguyễn Xí, Phường 26, Bình Thạnh
Quận Phú Nhuận: 25/6 Phùng Văn Cung, Phường 2, Q. Phú Nhuận, TP.HCM
Quận Gò Vấp: 104 Trần Bá Giao, Gò Vấp, Hồ Chí Minh
Quận Tân Bình: 174 Đường K7, P12, Tân Bình, Hồ Chí Minh
Quận Bình Tân: 24 Đường 8, Tân Tạo A, Bình Tân, Hồ Chí Minh
Quận Tân Phú: 92 Nguyễn Sơn, Phường Phú Thọ Hòa, Quận Tân Phú, Hồ Chí Minh
Quận Thủ Đức: 145a Linh Trung, Quận Thủ Đức, Hồ Chí Minh
Huyện Bình Chánh: D2/7 ấp 4, Vĩnh Lộc A, Huyện Bình Chánh, Hồ Chí Minh
Huyện Củ Chi: 189 Nguyễn Thị Lắng, Phước Vĩnh An, Củ Chi, Hồ Chí Minh
Huyện Hóc Môn: Tổ 5 Ấp 2, Xã Xuân Thới Thượng, Hóc Môn, Hồ Chí Minh
Tỉnh Bình Dương: 227 KP Thống Nhất, Đường 13, TX. Dĩ An, Bình Dương
Tỉnh Đồng Nai: 8C KP1, P Bửu Hoà, Biên Hoà, Đồng Nai
Liên hệ với Thợ Việt
Thợ Việt đã có chi nhánh tại khắp 22 quận huyện, Tp Thủ Đức, TPHCM, Bình Dương ( Thuận An, Dĩ An, TP Thủ Dầu Một), Long An(Long Hậu, Bến Lức, Đức Hòa)
Follow Us
@cty Thợ Việt
thoviet.com.vn - thoviet.vn
Liên Hệ
Tổng Đài: 18008122 (Miễn Phí Cước Gọi) Tổng đài CSKH: 0915 269 839
Tổng đài đặt lịch : 1800 8122 (Miễn Phí Cước Gọi)
Tổng đài CSKH, Phàn nàn : 0915 269 839
Tư vấn dịch vụ 24/7