Bảng giá sửa máy lạnh tại nhà cập nhật năm 2024
Việc tìm kiếm dịch vụ sửa máy lạnh uy tín với giá cả hợp lý là ưu tiên hàng đầu của nhiều người. Tuy nhiên giá sửa máy lạnh có thể khác nhau tùy thuộc vào nhiều yếu tố như loại máy, mức độ hư hỏng và đơn vị cung cấp dịch vụ. Hiểu rõ điều này, Công Ty Thợ Việt mang đến cho bạn bảng giá sửa máy lạnh chi tiết và minh bạch, giúp bạn dễ dàng đưa ra quyết định phù hợp.
1. Bảng giá sửa máy lạnh
STT | NỘI DUNG CÔNG VIỆC | Đơn vị tính | Công suất (HP) | Đơn giá vật tư |
---|---|---|---|---|
![]()
**Chỉ áp dụng 1 trong 2 ưu đãi trên **Luôn luôn tư vấn, báo giá trước khi làm Công ty quản lý thợ có lý lịch đảm bảo, giúp an toàn cho gia đình Bạn!
**Thợ Việt nhận làm từ những việc nhỏ nhất: thay bóng đèn, vòi nước, sơn mảng tường, khoan lắp thiết bị,.. **Thợ Việt chuyên cung cấp các thiết bị điện máy với giá gốc tận kho. **Hoàn tiền nếu xử lý không dứt điểm!
|
||||
Đơn giá trên là đơn giá tham khảo - Giá có thể thay đổi tùy theo công suất máy, model máy - Để nhận thông tin chi tiết vui lòng liên hệ 1800 8122 |
||||
Máy MONO | ||||
1 | Sửa board máy lạnh | Cái | 1.0 - 1.5 HP | 550.000đ - 650.000đ |
Cái | 2.0 HP | 650.000đ - 750.000đ |
||
2 | Thay Kapa (Tụ 2 chân) | Cái | 1.0 - 1.5 HP | 450.000đ - 550.000đ |
Cái | 2.0 HP | 550.000đ - 650.000đ |
||
3 | Thay Kapa (Tụ 3 chân) | Cái | 1.0 - 1.5 HP | 550.000đ - 650.000đ |
Cái | 2.0 HP | 650.000đ - 750.000đ |
||
4 | Quạt dàn lạnh | Cái | 1.0 - 1.5 HP | 650.000đ - 700.000đ |
Cái | 2.0 HP | 750.000đ - 850.000đ | ||
5 | Quạt dàn nóng | Cái | 1.0 - 1.5 HP | 650.000đ - 700.000đ |
Cái | 2.0 HP | 750.000đ - 800.000đ | ||
6 | Thay mắt thần | Cái | 1.0 - 1.5 HP | 450.000đ - 550.000đ |
Cái | 2.0 HP | 550.000đ - 650.000đ | ||
7 | Thay mô tơ lá đảo | Cái | 350.000đ - 450.000đ | |
8 | Hàn xì dàn lạnh - Đã phát hiện điểm xì - Chưa bao gồm gas | Cái | 1.0 - 1.5 HP | 350.000đ - 450.000đ |
Cái | 2.0 HP | 450.000đ - 550.000đ | ||
9 | Hàn xì dàn nóng - Đã phát hiện điểm xì - Chưa bao gồm gas | Cái | 1.0 - 1.5 HP | 350.000đ - 450.000đ |
Cái | 2.0 HP | 450.000đ - 550.000đ | ||
10 | Sửa nghẹt dàn (tháo dàn) | Cái | 1.0 - 1.5 HP | 450.000đ - 550.000đ |
Cái | 2.0 HP | 550.000đ - 650.000đ |
||
Máy INVERTER | ||||
1 | Sửa board - Dàn nóng, Dàn Lạnh - Kiểm tra board mạch điều khiên | Cái | 1.0 - 1.5 HP | Khoảng từ 1,200,000 đ - Khảo sát báo giá trước |
Cái | 2.0 HP | |||
3 | Quạt dàn lạnh | Cái | 1.0 - 1.5 HP | 1.200.000đ - 1.300.000đ |
Cái | 2.0 HP | 1.300.000đ - 1.550.000đ | ||
4 | Quạt dàn nóng | Cái | 1.0 - 1.5 HP | 650.000đ - 700.000đ |
Cái | 2.0 HP | 700.000đ - 850.000đ | ||
5 | Thay mắt thần | Cái | 1.0 - 1.5 HP | 550.000đ - 650.000đ |
Cái | 2.0 HP | 650.000đ - 750.000đ |
||
6 | Thay mô tơ lá đảo | Cái | 1.0 - 1.5 HP | 450.000đ - 550.000đ |
Cái | 2.0 HP | 550.000đ - 650.000đ | ||
7 | Hàn xì dàn lạnh - Đã phát hiện điểm xì - Chưa bao gồm gas | Cái | 1.0 - 1.5 HP | 450.000đ - 550.000đ |
Cái | 2.0 HP | 550.000đ - 650.000đ | ||
8 | Hàn xì dàn nóng - Đã phát hiện điểm xì - Chưa bao gồm gas | Cái | 1.0 - 1.5 HP | 450.000đ - 550.000đ |
9 | Sửa nghẹt dàn (tháo dàn) | Cái | 1.0 - 1.5 HP | 550.000đ - 650.000đ |
Cái | 2.0 HP | 650.000đ - 750.000đ |
||
CÁC DỊCH VỤ SỬA CHỮA KHÁC | ||||
1 | Xử lý nghẹt ống thoát nước | Cái | 150.000đ - 300.000đ | |
2 | Xử lý xì đầu tán | Cái | 150.000đ | |
3 | Tháo dàn lạnh xuống vệ sinh do chảy nước máng sau | Cái | 650.000đ | |
4 | Thay gen si cách nhiệt | Mét | 50.000đ - 100.000đ | |
5 | Thay bơm thoát nước ngưng máy lạnh | Cái | 1.400.000đ - 1.800.000đ | |
6 | Thay Remote điều khiển máy lạnh đa năng | Cái | 150.000đ | |
7 | Thay Remote điều khiển máy lạnh RIN theo hãng | Cái | Tùy vào nguồn hàng. Liên hệ 1800 8122 nhận báo giá. | |
8 | Gas máy lạnh R22, R32, R410A | Kg | 650.000đ |
** Ghi Chú** :
– Bảng giá sửa máy lạnh trên là bảng giá tham khảo, vật tư sẽ được báo giá chính xác theo thời giá thị trường và điều kiện thực tế thi công.
– Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp hotline 0915 269 839 hoặc tổng đài miễn phí 1800.8122
1.1 Bảng giá vật tư tháo lắp sửa chữa máy lạnh
VẬT TƯ | ĐVT | GIÁ | Ghi chú |
---|---|---|---|
Đơn giá trên là đơn giá tham khảo - Giá có thể thay đổi tùy theo công suất máy, model máy - Để nhận thông tin chi tiết vui lòng liên hệ 1800 8122 |
|||
ỐNG ĐÔNG MÁY LẠNH | |||
Ống đồng máy lạnh 1.0HP | mét | 180,000 đ | Ống đồng Thái Lan, dầy 0.7mm, Bao gồm ống đồng phi 6 - phi 10, gen si cách nhiệt |
Ống đồng máy lạnh 1.5HP-2HP | mét | 200,000 đ | Ống đồng Thái Lan, dầy 0.7mm, Bao gồm ống đồng phi 6-phi12, gen si cách nhiệt |
Ống đồng máy lạnh 2.5HP-3HP | mét | 280,000 đ | Ống đồng Thái Lan, dầy 0.8mm, Bao gồm ống đồng phi 6-16 gen si cách nhiệt |
VẬT TƯ PHỤ | |||
Giá đỡ dàn nóng máy lạnh (Eke) máy 1-2hp | bộ | 150,000 đ | |
Giá đỡ dàn nóng máy lạnh (Eke) máy 2.5hp | bộ | 250,000 đ | |
Giá đỡ dàn nóng máy lạnh (Eke) máy 3-5hp | bộ | 320,000 đ - 450,000 đ | |
Ống thoát nước ruột gà Ø21 | mét | 10,000 đ | |
Ống thoát nước PVC Ø21 (Bình Minh) | mét | 14,000 đ | |
Ống thoát nước PVC Ø27 (Bình Minh) | mét | 18,000 đ | |
Ống thoát nước PVC Ø21 (Bình Minh) có cách nhiệt Supperlon | mét | 26,000 đ | |
Ống thoát nước PVC Ø27 (Bình Minh) có cách nhiệt Supperlon | mét | 32,000 đ | |
Tán nối ống đồng Ø6 | cái | 25,000 đ | |
Tán nối ống đồng Ø10 | cái | 30,000 đ | |
Tán nối ống đồng Ø12 | cái | 35,000 đ | |
Remote đa năng điều khiển - loại thường | cái | 150,000 đ | |
Remote hãng | cái | 250,0000 đ | - Tùy hãng, model giá có thể thay đổi |
GIÁ GAS LẠNH | |||
Gas R22, R32, R410A | kg | 650,000 đ | Tùy lượng gas thiếu hụt, nguyên nhân thiếu gas (xì rắc co hay xì dàn, xì ống đồng, NV kỹ thuật sẽ kiểm tra, đưa Khách Hàng xem đồng hồ đo gas và báo phí cho Khách hàng |
LƯỢNG GAS BƠM THEO HP | Lượng gas | ||
Máy lạnh 1HP | KG | 0.6 - 1.0 | Tùy vào đời máy và hãng sản xuất máy ( Căn cứ theo tem trên dàn nóng máy lạnh ) - VD hình bên cạnh: + Máy PANASONIC sử dụng gas R410 với lượng gas 720gam (0,72kg). + Lượng gas cần để châm đầy là 0,72 kg. => Tiền Gas Kh phải thanh toán khi sạc đầy là 0,72 x 650,000 = 468,000 đ |
Máy lạnh 1,5HP | KG | 0.8 -1.2 | |
Máy lạnh 2HP | KG | 1.2 - 1.5 | |
Máy lạnh 2.5HP | KG | 1.5 - 1.8 | |
Máy từ 3HP trở lên | KG | Liên hệ : 18008122 nhận báo giá | |
VẬT TƯ THIẾT BỊ ĐIỆN | |||
Dây điện Daphaco 1.5 | mét | 8,000 đ | |
Dây điện Daphaco 2.0 | mét | 10,000 đ | Máy 1.0hp |
Dây điện Cadivi 1.5 | mét | 12,000 đ | Máy 1.0 - 1.5hp |
Dây điện Cadivi 2.5 | mét | 15,000 đ | Máy 1.0hp |
Dây điện Cadivi 3.0 | mét | 18,000 đ | Máy 2.0hp - 2.5hp |
Dây điện Cadivi 4.0 | mét | 21,000 đ | Máy 2.5 -3.0hp |
CB tép Sino + hộp | cái | 90,000 đ | Máy 5.0hp |
CB PANASONIC | Cái | 150,000 đ | |
CB cóc thường + hộp | cái | 120,000 đ | Máy 1.0hp - 2.5hp |
Ống điện ruột gà phi 20 | mét | 6,000 đ | Máy 1.0hp – 2.5hp |
Nẹp 2cm | cây | 8,500 đ | |
Nẹp 3cm | cây | 12,000 đ | |
Sửa chữa Block - máy nén | Cái | Giá dao động 700.000 đ - 1.200.000 đ, kiểm tra, báo giá trước khi sửa chữa | |
THAY BLOCK, MÁY NÉN | |||
Thay block máy lạnh cũ 1.0 hp - BH 06 tháng | cái | 1,800,000 đ | |
Thay block máy lạnh cũ 1.5 hp - BH 06 tháng | cái | 2,200,000 đ | |
Thay block máy lạnh cũ 2.0 hp - BH 06 tháng | cái | 3,500,000 đ | |
Thay block máy lạnh cũ 2.5 hp- BH 06 tháng | cái | 4,000,000 đ | |
Máy lạnh đã qua sử dụng ( Bao nhân công + gas thay ) | |||
Đầu lạnh 1.0HP | cái | 1,200,000 đ - 2,200,000 đ | Bảo hành 6 tháng - Giá trên là gia tham khảo tùy vào thời giá thi trường giá có thể thay đổi - Để nhận thông tin chính xác vui lòng liên hệ 1800 8122 |
Đuôi nóng 1.0HP | cái | 2,000,000 đ - 3,300,000 đ | |
Đầu lạnh 1.5HP | cái | 1,600,000 đ - 2,800,000 đ | |
Đuôi nóng 1.5HP | cái | 2,500,000 đ - 3,800,000 | |
Đầu lạnh 2.0HP | cái | 2,200,000 đ - 3,500,000 | |
Đuôi nóng 2.0HP | cái | 3,500,000 đ - 5,000,000 |
1.2 Bảng giá vệ sinh bảo trì máy lạnh
VỆ SINH MÁY LẠNH | SỐ LƯỢNG | ĐƠN GIÁ | GHI CHÚ |
---|---|---|---|
**Luôn luôn tư vấn, báo giá trước khi làm Công ty quản lý thợ có lý lịch đảm bảo, giúp an toàn cho gia đình Bạn!
**Thợ Việt nhận làm từ những việc nhỏ nhất: thay bóng đèn, vòi nước, sơn mảng tường, khoan lắp thiết bị,.. **Hoàn tiền nếu xử lý không dứt điểm! Xem
![]()
|
|||
GÓI VỆ SINH PHỔ THÔNG | |||
Vệ sinh máy lạnh treo tường | 1 Bộ | 180,000 đ/Bộ | Kỹ thuật sẽ kiểm tra và báo giá trước khi tiến hành sửa chữa (xì rắc co, xì dàn, xì ống đồng,...) |
2 Bộ | 160,000 đ/Bộ | ![]() |
|
Trên 3 Bộ | 150,000 đ/Bộ | Có giảm giá theo khối lượng cụ thể sau khi khảo sát | |
Phụ phí (ÁP DỤNG VỚI CĂN HỘ CHUNG CƯ) : Phí gửi xe, gửi đồ, khuân vác thiết bị, thang nhôm lên căn hộ, thời gian chờ đăng ký... | 20,000 đ / lần | ||
GÓI VỆ SINH CHUYÊN SÂU | |||
Gói 1: - Vệ sinh máy lạnh, tháo vỏ dàn nóng để vệ sinh chi tiết. - Nên áp dụng cho dàn nóng đặt tại vị trí khuất gió bị bám nhiều bụi bẩn. Ưu điểm: - Tháo vỏ dàn nóng để xịt rửa được chi tiết lá tản nhiệt bên trong mà thông thường không xịt được các góc cạnh. - Giúp máy giải nhiệt nhanh hơn, tiết kiệm điện hơn. | 1 bộ | 230,000 đ | ![]() |
Gói 2: Vệ sinh tháo rã toàn bộ dàn lạnh, vỏ dàn nóng để vệ sinh chi tiết. Ưu điểm: - Tháo rã toàn bộ dàn lạnh để vệ sinh chi tiết, vệ sinh được máng sau của máy lạnh mà gói thông thường không vệ sinh được. - Giúp máy giải nhiệt nhanh hơn, tiết kiệm điện hơn. | 1 bộ | 650,000 đ | ![]() |
Gói 3: Vệ sinh máy lạnh, tẩy rửa dàn lạnh bị bám cáu cặn lâu ngày bằng dung dịch A400 Coil Kleen Ưu điểm: 1. Tẩy rửa bụi bẩn, dầu mỡ, gỉ bám lâu ngày trên dàn lạnh điều hòa 2. Tẩy rửa dàn lạnh, dàn nóng, tấm tản nhiệt, dàn AHU, tấm lọc bụi... | 1 bộ | 350,000 đ | ![]() |
ĐƠN GIÁ CHO TÒA NHÀ VĂN PHÒNG, CÔNG TY | |||
Vệ sinh máy lạnh treo tường | 1 Bộ | 200,000 đ/Bộ | |
2 Bộ | 180,000 đ/Bộ | ||
3-5 Bộ | 150,000 đ/Bộ | ||
6 - 10 Bộ | 140,000 đ/Bộ | ||
Trên 10 Bộ | 120,000 đ/Bộ | ||
Vệ sinh máy lạnh tủ đứng | 1 bộ | 380,000 đ - 450,000 đ | Khảo sát báo giá trước với số lượng trên 10 bộ |
Vệ sinh máy lạnh phòng server | 1 bộ | 280,000 đ | Kỹ thuật sẽ kiểm tra và báo giá trước khi tiến hành sửa chữa (xì rắc co, xì dàn, xì ống đồng,....) |
Vệ sinh máy lạnh âm trần | 1 bộ | 350,000 đ - 430,000 đ | Tùy vào độ cao, độ phức tạp của công việc. |
Vệ sinh máy lạnh áp trần | 1 bộ | 550,000 đ | Tùy vào độ cao, độ phức tạp của công việc. |
Vệ sinh máy lạnh giấu trần | 1 bộ | 350,000 đ - 1,200,000 đ | Tùy thuộc vào vị trí vệ sinh, mức độ công việc. - Chỉ vệ sinh họng gió - tháo dỡ vỏ vệ sinh ... Kỹ thuật sẽ báo chi tiết giá khi khảo sát |
- Bảng giá trên là giá tham khảo dịch vụ của Thợ Việt. - Vị trí thi công dễ thao tác, trường hợp vị trí khó thao tác, nguy hiểm, cần công tác an toàn cao kỹ thuật viên sẽ khảo sát báo giá. - Thợ Việt có thể thay đổi giá tùy vào thị trường. - Thông tin chi tiết về giá Quý khách hãy liên hệ trực tiếp Tổng đài 1800 8122 |
1.3 Bảng giá tháo lắp máy lạnh
Nội Dung | Đơn Vị | Giá | Ghi Chú |
---|---|---|---|
![]()
**Chỉ áp dụng 1 trong 2 ưu đãi trên **Luôn luôn tư vấn, báo giá trước khi làm Công ty quản lý thợ có lý lịch đảm bảo, giúp an toàn cho gia đình Bạn!
**Thợ Việt nhận làm từ những việc nhỏ nhất: thay bóng đèn, vòi nước, sơn mảng tường, khoan lắp thiết bị,.. **Thợ Việt chuyên cung cấp các thiết bị điện máy với giá gốc tận kho. **Hoàn tiền nếu xử lý không dứt điểm!
|
|||
Công lắp đặt máy lạnh treo tường 1HP-2HP | bộ | 350,000 đ | |
Công lắp đặt máy lạnh treo tường 2,5HP-3HP | bộ | 350,000 đ - 450,000đ | |
Công lắp đặt máy lạnh tủ đứng 3HP-5HP | bộ | 400,000 đ - 500,000 đ | Tùy theo vị trí lắp đặt dàn nóng, khảo sát báo giá chi tiết |
Công lắp đặt máy lạnh âm trần, máy lạnh multi,..... | Bộ | Khảo sát báo giá theo thực tế công trình | |
Công tháo dỡ máy lạnh treo tường 1HP-2HP | bộ | 200,000 đ | ( Tùy theo độ phức tạp của vị trí tháo dỡ, lắp đặt, cần đồ bảo hộ leo cao, trang thiết bị thang dây, thợ sẽ báo giá cho Khách hàng trước khi làm) |
Công tháo dỡ máy lạnh treo tường 2,5HP-3HP | bộ | 200,000 đ - 300,000 đ | |
Công tháo dỡ máy lạnh tủ đứng, âm trần, áp trần 3HP-5HP | bộ | 350,000 đ - 450,000 đ | |
Công đục tường, âm ống đồng | mét | 80,000 đ | Chưa bao gồm công trám lại |
Công đục tường, âm dây điện, ống nước | mét | 50,000 đ - 55,000 đ | |
Công hàn nối ống đồng 1HP-2HP | mối | 40,000 đ | |
Phí chuyên chở máy lạnh 1- 2hp | bộ | 100,000 đ - 200,000 đ | < 2 km |
Ghi Chú: - Đơn giá là giá tham khảo. - Giá có thể thay đổi tùy theo vị trí thi công thực tế. - Thợ sẽ báo lại chính xác giá sau khi khảo sát. |
1.4 Bảng giá bơm ga máy lạnh
LOẠI | ĐƠN VỊ | GIÁ (VNĐ) |
---|---|---|
![]()
**Chỉ áp dụng 1 trong 2 ưu đãi trên **Luôn luôn tư vấn, báo giá trước khi làm Công ty quản lý thợ có lý lịch đảm bảo, giúp an toàn cho gia đình Bạn!
**Thợ Việt nhận làm từ những việc nhỏ nhất: thay bóng đèn, vòi nước, sơn mảng tường, khoan lắp thiết bị,.. **Thợ Việt chuyên cung cấp các thiết bị điện máy với giá gốc tận kho. **Hoàn tiền nếu xử lý không dứt điểm!
|
||
GAS R22 | KG | 650.000 đ |
GAS R32 | KG | 650.000 đ |
GAS R410 | KG | 650.000 đ |
2. Các yếu tố ảnh hưởng đến giá sửa máy lạnh
Giá sửa máy lạnh không chỉ đơn thuần là một con số cố định như trên bảng báo giá mà phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau.

2.1 Loại máy lạnh và thương hiệu
Loại máy lạnh và thương hiệu là yếu tố đầu tiên ảnh hưởng đến giá sửa chữa. Các dòng máy lạnh phổ biến như máy lạnh treo tường, máy lạnh âm trần, hay máy lạnh công nghiệp có mức giá sửa chữa khác nhau. Đồng thời, các thương hiệu nổi tiếng như Daikin, Mitsubishi, Panasonic thường có chi phí sửa chữa cao hơn do linh kiện thay thế có thể đắt đỏ hơn và yêu cầu tay nghề kỹ thuật cao hơn.
2.2 Tình trạng của máy lạnh
Tình trạng thực tế của máy lạnh cũng ảnh hưởng đáng kể đến chi phí sửa chữa. Nếu máy lạnh chỉ gặp các lỗi nhỏ như không mát, rò rỉ nước, hoặc thiếu gas, chi phí sửa chữa sẽ thấp hơn so với các trường hợp hỏng hóc nghiêm trọng như hỏng máy nén, bo mạch điều khiển bị lỗi hoặc các vấn đề liên quan đến hệ thống điện. Ngoài ra, mức độ phức tạp của công việc sửa chữa cũng có thể làm tăng giá thành.
2.3 Phụ kiện cần thay thế sửa chữa
Trong quá trình sửa chữa, nếu phát hiện các linh kiện bên trong máy lạnh cần được thay thế như quạt gió, block máy, hoặc cảm biến nhiệt độ, chi phí sửa chữa sẽ tăng lên do giá của các phụ kiện này. Các phụ kiện chính hãng thường có giá cao hơn nhưng đảm bảo chất lượng và tuổi thọ cho máy lạnh sau khi sửa chữa.
2.4 Vị trí của máy lạnh
Vị trí lắp đặt của máy lạnh trong nhà cũng là yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến chi phí sửa chữa. Máy lạnh được lắp đặt ở những vị trí khó tiếp cận như trên cao, trong góc hẹp, hoặc ngoài trời sẽ đòi hỏi nhiều công sức hơn để kiểm tra và sửa chữa, dẫn đến việc tăng thêm chi phí. Hơn nữa, nếu máy lạnh ở các khu vực ngoại thành hoặc vùng xa, chi phí di chuyển của kỹ thuật viên cũng sẽ được tính thêm vào báo giá.
3. Quy trình khảo sát báo giá sửa máy lạnh của Thợ Việt

Bước 1: Tiếp nhận thông tin khách hàng:
Khách hàng có nhu cầu cần báo giá sửa máy lạnh đang gặp hư hại, liên hệ qua số điện thoại 18008122, email: info@thoviet.com.vn, website: thoviet.com.vn.
Bước 2: Xác nhận lịch hẹn khảo sát thực trạng máy lạnh
Sau khi có được thông tin như: Số điện thoại, địa chỉ, lỗi máy lạnh. Thợ điện lạnh sẽ gọi khách hàng để hẹn thời gian đến địa điểm gặp sự cố để khảo sát.
Bước 3: Đến tận nơi máy lạnh bị hư hại, xem thực trạng
Thợ sau khi nghe khách hàng nói về vấn đề máy lạnh đang gặp phải, Thợ điện lạnh tiến hành tháo dỡ dàn nóng hoặc dàn lạnh để tra vấn đề này đến từ đâu và tại sao nó làm hư hại máy lạnh.
Bước 4: Liệt kê chi tiết các hạng mục cần sửa chữa và thay thế
Thợ sau khi xác định được lỗi và các sửa chữa máy lạnh, thì sẽ tiến hành liệt kê giá cả từng hạng mục như:
– Chi phí linh kiện cần thay thế]
– Chi phí nhân công sửa chữa
– Chi phí vật liệu tiêu hao
Sau đó tính tổng chi phí, bao gồm thời gian sửa chữa.
Bước 5: Chờ xác nhận từ khách hàng
Sau khi hoàn tất việc lập báo giá chi tiết, chúng tôi sẽ gửi báo giá cho khách hàng và chờ xác nhận từ phía khách hàng trước khi tiến hành công việc sửa chữa.
5. Câu hỏi của khách hàng về giá sửa máy lạnh
Thợ Việt Có Giảm Giá Hay Khuyến Mãi Không?
Thợ Việt thường xuyên triển khai các chương trình giảm giá và khuyến mãi đặc biệt cho khách hàng, đặc biệt là trong các dịp lễ, tết hoặc những đợt bảo dưỡng định kỳ. Ngoài ra, chúng tôi còn có các ưu đãi dành cho khách hàng thân thiết và khách hàng sử dụng dịch vụ lần đầu tiên.
Giá Sửa Máy Lạnh Đã Bao Gồm Bảo Hành Chưa?
Giá sửa máy lạnh của Thợ Việt luôn bao gồm chi phí bảo hành. Sau khi hoàn tất sửa chữa, khách hàng sẽ nhận được phiếu bảo hành cho các hạng mục đã thực hiện. Thời gian bảo hành cụ thể sẽ phụ thuộc vào loại sửa chữa và linh kiện thay thế, đảm bảo máy lạnh của bạn hoạt động ổn định sau khi được sửa chữa.
Giá Có Tăng Vào Những Ngày Lễ Hoặc Ngày Cuối Tuần Không?
Tại Thợ Việt, chúng tôi cam kết không tăng giá dịch vụ vào các ngày lễ, ngày cuối tuần hay những thời điểm cao điểm. Giá sửa máy lạnh luôn được niêm yết rõ ràng và minh bạch, bất kể thời gian sử dụng dịch vụ. Điều này giúp khách hàng yên tâm hơn khi đặt lịch sửa chữa vào bất kỳ thời điểm nào phù hợp với nhu cầu của mình.
Thợ Việt Xác Định Giá Chính Xác Như Thế Nào?
Giá sửa máy lạnh tại Thợ Việt được xác định dựa trên quá trình khảo sát thực tế tại nhà khách hàng. Kỹ thuật viên của chúng tôi sẽ đến kiểm tra chi tiết tình trạng của máy lạnh, sau đó tư vấn các phương án sửa chữa phù hợp và cung cấp báo giá chính xác. Mọi chi phí sẽ được thông báo rõ ràng trước khi thực hiện sửa chữa, đảm bảo không có chi phí phát sinh ngoài ý muốn.